Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -4.6 (Kinh độ: -3.84 + : -0.76); Thời gian Mặt Trời thực=19:40  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Ali, Nimco
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=15:52; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Ali, Nimco
1982-12-27 19:45, GMT+3, 44.04°. Hiệu chỉnh phút: -4.6 (Kinh độ: -3.84 + : -0.76); Thời gian Mặt Trời thực=19:40  ? 
  1982 12 27 19:40
Thiên Can Nhâm
Thiên ấn
Nhâm
Thiên ấn
Giáp
Nhật chủ
Giáp
Tỉ kiên
Địa Chi Tuất
Tuất

Thân
Thân
Tuất
Tuất
Can tàng
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
Quý
C.Ấn
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
Nạp ÂmThủyMộcThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
2. Mộc dục
10. Tuyệt
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Thập thần
 
 Ali, Nimco
Ấn tinh Thủy    69%
  
Tỉ Kiếp Mộc    11%
  
Thực Thương Hỏa    3%
  
Tài tinh Thổ    10%
  
Quan Sát Kim    7%
  
  
Chính quan Tân 3%
  
Thất sát Canh 4%
  
Chính ấn Quý 22%
  
Thiên ấn Nhâm 47%
  
Tỉ kiên Giáp 11%
  
Kiếp tài Ất 0%
  
Thực thần Bính 0%
  
Thương quan Đinh 3%
  
Chính tài Kỷ 0%
  
Thiên tài Mậu 10%
  
moreless
 Ali, Nimco
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
11%3%10%7%69%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
80% 20%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1989-10-21
  12/1982+  10/1989+  (6)10/1999+  (16)10/2009+  (26)10/2019+  (36)10/2029+  (46)10/2039+  (56)10/2049+  (66)10/2059+  (76)10/2069+  (86)
Thiên CanNhâm
Thiên ấn
Tân
Chính quan
Canh
Thất sát
Kỷ
Chính tài
Mậu
Thiên tài
Đinh
Thương quan
Bính
Thực thần
Ất
Kiếp tài
Giáp
Tỉ kiên
Quý
Chính ấn
Địa Chi
Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Can tàng
Quý
C.Ấn
NhâmGiáp
T.ẤnTỉ
MậuĐinhTân
T.TàiThươngQuan
Tân
Quan
CanhNhâmMậu
SátT.ẤnT.Tài
KỷẤtĐinh
C.TàiKiếpThương
ĐinhKỷ
ThươngC.Tài
BínhCanhMậu
ThựcSátT.Tài
MậuQuýẤt
T.TàiC.ẤnKiếp
Ất
Kiếp
 đôngđôngthuthuthuhạhạhạxuânxuân
Nạp ÂmMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Vong thần,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
phá (Dậu-Tý),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hình (Mão-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.