Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -2.15 (Kinh độ: -13.64 + : 11.49); Thời gian Mặt Trời thực=12:04  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=7:14; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alfonso, Duke of Calabria
1901-11-30 12:06, GMT0, -3.41°. Hiệu chỉnh phút: -2.15 (Kinh độ: -13.64 + : 11.49); Thời gian Mặt Trời thực=12:04  ? 
  1901 11 30 12:04
Thiên Can Tân
Chính ấn
Kỷ
Chính quan
Nhâm
Nhật chủ
Bính
Thiên tài
Địa Chi Sửu
Sửu
Hợi
Hợi

Ngọ
Ngọ
Can tàng
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
KỷĐinh
QuanC.Tài
Nạp ÂmThổMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
4. Lâm quan
5. Đế vượng
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
hại (Sửu-Ngọ),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
chi xung (Ngọ-Tý),
hại (Ngọ-Sửu),
Thập thần
 
 Alfonso, Duke of Calabria
Ấn tinh Kim    16%
  
Tỉ Kiếp Thủy    49%
  
Thực Thương Mộc    4%
  
Tài tinh Hỏa    15%
  
Quan Sát Thổ    17%
  
  
Chính quan Kỷ 17%
  
Thất sát Mậu 0%
  
Chính ấn Tân 16%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
Tỉ kiên Nhâm 18%
  
Kiếp tài Quý 31%
  
Thực thần Giáp 4%
  
Thương quan Ất 0%
  
Chính tài Đinh 6%
  
Thiên tài Bính 9%
  
moreless
 Alfonso, Duke of Calabria
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
49%4%15%17%16%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
65% 35%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1909-06-19
  11/1901+  06/1909+  (7)06/1919+  (17)06/1929+  (27)06/1939+  (37)06/1949+  (47)06/1959+  (57)06/1969+  (67)06/1979+  (77)06/1989+  (87)
Thiên CanKỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên y*,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Học đường,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Thân-Tý),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
hại (Mùi-Tý),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi xung (Ngọ-Tý),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Niên không ,
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Mão-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
hình (Mão-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.