Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.44 (Kinh độ: 0 + : -5.44); Thời gian Mặt Trời thực=16:10  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=19:03; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alfonso, Count of Caserta
1841-03-28 16:15, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: -5.44 (Kinh độ: 0 + : -5.44); Thời gian Mặt Trời thực=16:10  ? 
  1841 3 28 16:10
Thiên Can Tân
Tỉ kiên
Tân
Tỉ kiên
Tân
Nhật chủ
Bính
Chính quan
Địa Chi Sửu
Sửu
Mão
Mão
Mão
Mão
Thân
Thân
Can tàng
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
Ất
T.Tài
Ất
T.Tài
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Nạp ÂmThổMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
10. Tuyệt
10. Tuyệt
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Thập thần
 
 Alfonso, Count of Caserta
Ấn tinh Thổ    11%
  
Tỉ Kiếp Kim    39%
  
Thực Thương Thủy    4%
  
Tài tinh Mộc    37%
  
Quan Sát Hỏa    9%
  
  
Chính quan Bính 9%
  
Thất sát Đinh 0%
  
Chính ấn Mậu 3%
  
Thiên ấn Kỷ 8%
  
Tỉ kiên Tân 30%
  
Kiếp tài Canh 8%
  
Thực thần Quý 2%
  
Thương quan Nhâm 2%
  
Chính tài Giáp 0%
  
Thiên tài Ất 37%
  
moreless
 Alfonso, Count of Caserta
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
39%4%37%9%11%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
50% 50%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1848-10-24
  03/1841+  10/1848+  (7)10/1858+  (17)10/1868+  (27)10/1878+  (37)10/1888+  (47)10/1898+  (57)10/1908+  (67)10/1918+  (77)10/1928+  (87)
Thiên CanTân
Tỉ kiên
Canh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Mậu
Chính ấn
Đinh
Thất sát
Bính
Chính quan
Ất
Thiên tài
Giáp
Chính tài
Quý
Thực thần
Nhâm
Thương quan
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
T.Tài
GiápBínhMậu
C.TàiQuanC.Ấn
KỷTânQuý
T.ẤnTỉThực
Quý
Thực
NhâmGiáp
ThươngC.Tài
MậuĐinhTân
C.ẤnSátTỉ
Tân
Tỉ
CanhNhâmMậu
KiếpThươngC.Ấn
KỷẤtĐinh
T.ẤnT.TàiSát
ĐinhKỷ
SátT.Ấn
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Thiên y*,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
hình (Tý-Mão),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.