Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 28.95 (Kinh độ: 15.84 + : 13.11); Thời gian Mặt Trời thực=16:10  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexiss, Ashley
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=5:12; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexiss, Ashley
1990-11-25 15:41, GMT-5, -71.04°. Hiệu chỉnh phút: 28.95 (Kinh độ: 15.84 + : 13.11); Thời gian Mặt Trời thực=16:10  ? 
  1990 11 25 16:10
Thiên Can Canh
Thất sát
Đinh
Thương quan
Giáp
Nhật chủ
Nhâm
Thiên ấn
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Hợi
Hợi
Ngọ
Ngọ
Thân
Thân
Can tàng
KỷĐinh
C.TàiThương
GiápNhâm
TỉT.Ấn
KỷĐinh
C.TàiThương
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
Nạp ÂmThổThổKimKim
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
1. Trường sinh
8. Tử
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
hại (Thân-Hợi),
Thập thần
 
 Alexiss, Ashley
Ấn tinh Thủy    51%
  
Tỉ Kiếp Mộc    6%
  
Thực Thương Hỏa    22%
  
Tài tinh Thổ    7%
  
Quan Sát Kim    14%
  
  
Chính quan Tân 0%
  
Thất sát Canh 14%
  
Chính ấn Quý 0%
  
Thiên ấn Nhâm 51%
  
Tỉ kiên Giáp 6%
  
Kiếp tài Ất 0%
  
Thực thần Bính 0%
  
Thương quan Đinh 22%
  
Chính tài Kỷ 5%
  
Thiên tài Mậu 2%
  
moreless
 Alexiss, Ashley
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
6%22%7%14%51%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
57% 43%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1997-01-09
  11/1990+  01/1997+  (6)01/2007+  (16)01/2017+  (26)01/2027+  (36)01/2037+  (46)01/2047+  (56)01/2057+  (66)01/2067+  (76)01/2077+  (86)
Thiên CanĐinh
Thương quan
Bính
Thực thần
Ất
Kiếp tài
Giáp
Tỉ kiên
Quý
Chính ấn
Nhâm
Thiên ấn
Tân
Chính quan
Canh
Thất sát
Kỷ
Chính tài
Mậu
Thiên tài
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
T.ẤnTỉ
MậuĐinhTân
T.TàiThươngQuan
Tân
Quan
CanhNhâmMậu
SátT.ẤnT.Tài
KỷẤtĐinh
C.TàiKiếpThương
ĐinhKỷ
ThươngC.Tài
BínhCanhMậu
ThựcSátT.Tài
MậuQuýẤt
T.TàiC.ẤnKiếp
Ất
Kiếp
GiápBínhMậu
TỉThựcT.Tài
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmThổThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Học đường,
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên y*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
hại (Thân-Hợi),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
chi xung (Tị-Hợi),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.