Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -0.47 (Kinh độ: 8.8 + : -9.27); Thời gian Mặt Trời thực=5:00  ?  ; thứ hai
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexandre, Philippe
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=22:02; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexandre, Philippe
1932-03-14 05:00, GMT0, 2.2°. Hiệu chỉnh phút: -0.47 (Kinh độ: 8.8 + : -9.27); Thời gian Mặt Trời thực=5:00  ? 
  1932 3 14 5:00
Thiên Can Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Giáp
Nhật chủ
Đinh
Thương quan
Địa Chi Thân
Thân
Mão
Mão
Tuất
Tuất
Mão
Mão
Can tàng
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
Ất
Kiếp
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
Ất
Kiếp
Nạp ÂmKimKimHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
5. Đế vượng
12. Dưỡng
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tang môn*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thập thần
 
 Alexandre, Philippe
Ấn tinh Thủy    27%
  
Tỉ Kiếp Mộc    50%
  
Thực Thương Hỏa    10%
  
Tài tinh Thổ    7%
  
Quan Sát Kim    7%
  
  
Chính quan Tân 2%
  
Thất sát Canh 5%
  
Chính ấn Quý 12%
  
Thiên ấn Nhâm 15%
  
Tỉ kiên Giáp 0%
  
Kiếp tài Ất 50%
  
Thực thần Bính 0%
  
Thương quan Đinh 10%
  
Chính tài Kỷ 0%
  
Thiên tài Mậu 7%
  
moreless
 Alexandre, Philippe
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
50%10%7%7%27%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
77% 23%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1939-06-01
  03/1932+  06/1939+  (7)06/1949+  (17)06/1959+  (27)06/1969+  (37)06/1979+  (47)06/1989+  (57)06/1999+  (67)06/2009+  (77)06/2019+  (87)
Thiên CanQuý
Chính ấn
Giáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Bính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Mậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Tân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
KỷĐinh
C.TàiThương
ĐinhẤtKỷ
ThươngKiếpC.Tài
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
Tân
Quan
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Quý
C.Ấn
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộc
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Huyết nhận*,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
chi xung (Dậu-Mão),
hại (Dậu-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tý-Thân),
hình (Tý-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.