Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -35.08 (Kinh độ: -51.23 + : 16.15); Thời gian Mặt Trời thực=17:25  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexandre, Marc
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=11:13; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexandre, Marc
1959-10-30 18:00, GMT+1, 2.1919°. Hiệu chỉnh phút: -35.08 (Kinh độ: -51.23 + : 16.15); Thời gian Mặt Trời thực=17:25  ? 
  1959 10 30 17:25
Thiên Can Kỷ
Thiên tài
Giáp
Kiếp tài
Ất
Nhật chủ
Ất
Tỉ kiên
Địa Chi Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Dậu
Dậu
Can tàng
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
Tân
Sát
Tân
Sát
Nạp ÂmMộcHỏaThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Tuất-Dậu),
Thần Sát:
Thiên y*,
Tương tác:
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tương tác:
hại (Dậu-Tuất),
Thập thần
 
 Alexandre, Marc
Ấn tinh Thủy    9%
  
Tỉ Kiếp Mộc    30%
  
Thực Thương Hỏa    3%
  
Tài tinh Thổ    28%
  
Quan Sát Kim    29%
  
  
Chính quan Canh 0%
  
Thất sát Tân 29%
  
Chính ấn Nhâm 9%
  
Thiên ấn Quý 0%
  
Tỉ kiên Ất 13%
  
Kiếp tài Giáp 17%
  
Thực thần Đinh 3%
  
Thương quan Bính 0%
  
Chính tài Mậu 11%
  
Thiên tài Kỷ 18%
  
moreless
 Alexandre, Marc
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
30%3%28%29%9%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
40% 60%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1967-01-08
  10/1959+  01/1967+  (7)01/1977+  (17)01/1987+  (27)01/1997+  (37)01/2007+  (47)01/2017+  (57)01/2027+  (67)01/2037+  (77)01/2047+  (87)
Thiên CanGiáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Canh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Địa ChiTuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
Ất
Tỉ
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
 thuthuthuhạhạhạxuânxuânxuânđông
Nạp ÂmHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏaHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Tuất-Dậu),
Thần Sát:
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tương tác:
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.