Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -0.2 (Kinh độ: 0 + : -0.2); Thời gian Mặt Trời thực=6:45  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=22:59; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexandra, Princess of Saxe-Coburg and Gotha
1878-09-01 06:45, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: -0.2 (Kinh độ: 0 + : -0.2); Thời gian Mặt Trời thực=6:45  ? 
  1878 9 1 6:45
Thiên Can Mậu
Thất sát
Canh
Thiên ấn
Nhâm
Nhật chủ
Quý
Kiếp tài
Địa Chi Dần
Dần
Thân
Thân
Ngọ
Ngọ
Mão
Mão
Can tàng
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
KỷĐinh
QuanC.Tài
Ất
Thương
Nạp ÂmThổMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
1. Trường sinh
11. Thai
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
phá (Mão-Ngọ),
Thập thần
 
 Alexandra, Princess of Saxe-Coburg a
Ấn tinh Kim    41%
  
Tỉ Kiếp Thủy    23%
  
Thực Thương Mộc    14%
  
Tài tinh Hỏa    8%
  
Quan Sát Thổ    15%
  
  
Chính quan Kỷ 3%
  
Thất sát Mậu 12%
  
Chính ấn Tân 0%
  
Thiên ấn Canh 41%
  
Tỉ kiên Nhâm 4%
  
Kiếp tài Quý 19%
  
Thực thần Giáp 5%
  
Thương quan Ất 9%
  
Chính tài Đinh 6%
  
Thiên tài Bính 2%
  
moreless
 Alexandra, Princess of Saxe-Coburg a
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
23%14%8%15%41%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
64% 36%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1886-07-20
  09/1878+  07/1886+  (7)07/1896+  (17)07/1906+  (27)07/1916+  (37)07/1926+  (47)07/1936+  (57)07/1946+  (67)07/1956+  (77)07/1966+  (87)
Thiên CanCanh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên y*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Dần),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
thị thế chi hình (Tị-Dần-Thân),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
hại (Tị-Dần),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
hình (Tý-Mão),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
hại (Hợi-Thân),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.