Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -1.56 (Kinh độ: 1.2 + : -2.76); Thời gian Mặt Trời thực=14:43  ?  ; thứ năm

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=13:54; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander John, Prince of Wales
1871-04-06 14:45, GMT0, 0.3°. Hiệu chỉnh phút: -1.56 (Kinh độ: 1.2 + : -2.76); Thời gian Mặt Trời thực=14:43  ? 
  1871 4 6 14:43
Thiên Can Tân
Thiên tài
Nhâm
Chính quan
Đinh
Nhật chủ
Đinh
Tỉ kiên
Địa Chi Mùi
Mùi
Thìn
Thìn
Sửu
Sửu
Mùi
Mùi
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
Nạp ÂmThổThủyThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
6. Suy
9. Mộ
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thập thần
 
 Alexander John, Prince of Wales
Ấn tinh Mộc    12%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    18%
  
Thực Thương Thổ    42%
  
Tài tinh Kim    10%
  
Quan Sát Thủy    18%
  
  
Chính quan Nhâm 13%
  
Thất sát Quý 5%
  
Chính ấn Giáp 0%
  
Thiên ấn Ất 12%
  
Tỉ kiên Đinh 18%
  
Kiếp tài Bính 0%
  
Thực thần Kỷ 31%
  
Thương quan Mậu 10%
  
Chính tài Canh 0%
  
Thiên tài Tân 10%
  
moreless
 Alexander John, Prince of Wales
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
18%42%10%18%12%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
30% 70%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1871-09-16
  04/1871+  09/1871+  09/1881+  (10)09/1891+  (20)09/1901+  (30)09/1911+  (40)09/1921+  (50)09/1931+  (60)09/1941+  (70)09/1951+  (80)
Thiên CanNhâm
Chính quan
Tân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Địa ChiThìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
GiápBínhMậu
C.ẤnKiếpThương
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
Quý
Sát
NhâmGiáp
QuanC.Ấn
MậuĐinhTân
ThươngTỉT.Tài
Tân
T.Tài
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
 xuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạ
Nạp ÂmThủyMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Long đức*,
Tương tác:
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mùi-Sửu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.