Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -0.97 (Kinh độ: -0.4 + : -0.57); Thời gian Mặt Trời thực=13:14  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=17:38; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander Cambridge, 1st Earl of Athlone
1874-04-14 13:15, GMT0, -0.1°. Hiệu chỉnh phút: -0.97 (Kinh độ: -0.4 + : -0.57); Thời gian Mặt Trời thực=13:14  ? 
  1874 4 14 13:14
Thiên Can Giáp
Chính tài
Mậu
Chính ấn
Tân
Nhật chủ
Ất
Thiên tài
Địa Chi Tuất
Tuất
Thìn
Thìn
Sửu
Sửu
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Nạp ÂmHỏaMộcThổKim
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
9. Mộ
12. Dưỡng
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Thập thần
 
 Alexander Cambridge, 1st Earl of Ath
Ấn tinh Thổ    66%
  
Tỉ Kiếp Kim    4%
  
Thực Thương Thủy    4%
  
Tài tinh Mộc    23%
  
Quan Sát Hỏa    3%
  
  
Chính quan Bính 0%
  
Thất sát Đinh 3%
  
Chính ấn Mậu 43%
  
Thiên ấn Kỷ 23%
  
Tỉ kiên Tân 4%
  
Kiếp tài Canh 0%
  
Thực thần Quý 4%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 10%
  
Thiên tài Ất 14%
  
moreless
 Alexander Cambridge, 1st Earl of Ath
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
4%4%23%3%66%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
70% 30%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1881-03-03
  04/1874+  03/1881+  (6)03/1891+  (16)03/1901+  (26)03/1911+  (36)03/1921+  (46)03/1931+  (56)03/1941+  (66)03/1951+  (76)03/1961+  (86)
Thiên CanMậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Địa ChiThìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Can tàng
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
 xuânhạhạhạthuthuthuđôngđôngđông
Nạp ÂmMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏaThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
hại (Dậu-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.