Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -27.19 (Kinh độ: -18.2 + : -8.99); Thời gian Mặt Trời thực=7:03  ?  ; thứ ba
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexander, Finn
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=11:33; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander, Finn
1909-03-16 07:30, GMT+1, 10.45°. Hiệu chỉnh phút: -27.19 (Kinh độ: -18.2 + : -8.99); Thời gian Mặt Trời thực=7:03  ? 
  1909 3 16 7:03
Thiên Can Kỷ
Thiên tài
Đinh
Thực thần
Ất
Nhật chủ
Canh
Chính quan
Địa Chi Dậu
Dậu
Mão
Mão
Hợi
Hợi
Thìn
Thìn
Can tàng
Tân
Sát
Ất
Tỉ
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
Nạp ÂmThổHỏaHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
4. Lâm quan
8. Tử
3. Quan đới
Tương tác
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Thìn-Mão),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thập thần
 
 Alexander, Finn
Ấn tinh Thủy    13%
  
Tỉ Kiếp Mộc    43%
  
Thực Thương Hỏa    10%
  
Tài tinh Thổ    15%
  
Quan Sát Kim    19%
  
  
Chính quan Canh 10%
  
Thất sát Tân 10%
  
Chính ấn Nhâm 10%
  
Thiên ấn Quý 3%
  
Tỉ kiên Ất 34%
  
Kiếp tài Giáp 9%
  
Thực thần Đinh 10%
  
Thương quan Bính 0%
  
Chính tài Mậu 6%
  
Thiên tài Kỷ 10%
  
moreless
 Alexander, Finn
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
43%10%15%19%13%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
56% 44%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1912-07-13
  03/1909+  07/1912+  (3)07/1922+  (13)07/1932+  (23)07/1942+  (33)07/1952+  (43)07/1962+  (53)07/1972+  (63)07/1982+  (73)07/1992+  (83)
Thiên CanĐinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Canh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
Tỉ
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên y*,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
phá (Ngọ-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.