Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -2.47 (Kinh độ: 0 + : -2.47); Thời gian Mặt Trời thực=4:58  ?  ; thứ bảy
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alessandri, Hernán
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=12:08; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alessandri, Hernán
1900-04-07 05:00, GMT-5, -75°. Hiệu chỉnh phút: -2.47 (Kinh độ: 0 + : -2.47); Thời gian Mặt Trời thực=4:58  ? 
  1900 4 7 4:58
Thiên Can Canh
Tỉ kiên
Canh
Tỉ kiên
Canh
Nhật chủ
Mậu
Thiên ấn
Địa Chi
Thìn
Thìn
Tuất
Tuất
Dần
Dần
Can tàng
Quý
Thương
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Nạp ÂmThổKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
12. Dưỡng
6. Suy
10. Tuyệt
Tương tác
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Khôi cương,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Nhật không ,
Thập thần
 
 Alessandri, Hernán
Ấn tinh Thổ    52%
  
Tỉ Kiếp Kim    24%
  
Thực Thương Thủy    13%
  
Tài tinh Mộc    9%
  
Quan Sát Hỏa    3%
  
  
Chính quan Đinh 1%
  
Thất sát Bính 1%
  
Chính ấn Kỷ 0%
  
Thiên ấn Mậu 52%
  
Tỉ kiên Canh 22%
  
Kiếp tài Tân 2%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
Thương quan Quý 13%
  
Chính tài Ất 2%
  
Thiên tài Giáp 6%
  
moreless
 Alessandri, Hernán
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
24%13%9%3%52%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
75% 25%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1909-07-26
  04/1900+  07/1909+  (9)07/1919+  (19)07/1929+  (29)07/1939+  (39)07/1949+  (49)07/1959+  (59)07/1969+  (69)07/1979+  (79)07/1989+  (89)
Thiên CanCanh
Tỉ kiên
Tân
Kiếp tài
Nhâm
Thực thần
Quý
Thương quan
Giáp
Thiên tài
Ất
Chính tài
Bính
Thất sát
Đinh
Chính quan
Mậu
Thiên ấn
Kỷ
Chính ấn
Địa ChiThìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Can tàng
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
KỷĐinh
C.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
Tân
Kiếp
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
GiápNhâm
T.TàiThực
Quý
Thương
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
 xuânhạhạhạthuthuthuđôngđôngđông
Nạp ÂmKimKimMộcMộcThủyThủyThổThổHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
chi lục hợp (Sửu-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.