Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 17.71 (Kinh độ: 16.24 + : 1.47); Thời gian Mặt Trời thực=0:58  ?  ; thứ năm
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Aleksić, Seka
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=0:59; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Aleksić, Seka
1981-04-23 00:40, GMT+1, 19.06°. Hiệu chỉnh phút: 17.71 (Kinh độ: 16.24 + : 1.47); Thời gian Mặt Trời thực=0:58  ? 
  1981 4 23 0:58
Thiên Can Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Tân
Nhật chủ
Mậu
Chính ấn
Địa Chi Dậu
Dậu
Thìn
Thìn
Mùi
Mùi

Can tàng
Tân
Tỉ
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Quý
Thực
Nạp ÂmMộcThủyThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
9. Mộ
6. Suy
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
phá (Tý-Dậu),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thập thần
 
 Aleksić, Seka
Ấn tinh Thổ    48%
  
Tỉ Kiếp Kim    22%
  
Thực Thương Thủy    24%
  
Tài tinh Mộc    4%
  
Quan Sát Hỏa    1%
  
  
Chính quan Bính 0%
  
Thất sát Đinh 1%
  
Chính ấn Mậu 35%
  
Thiên ấn Kỷ 13%
  
Tỉ kiên Tân 22%
  
Kiếp tài Canh 0%
  
Thực thần Quý 13%
  
Thương quan Nhâm 11%
  
Chính tài Giáp 0%
  
Thiên tài Ất 4%
  
moreless
 Aleksić, Seka
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
22%24%4%1%48%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
70% 30%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1985-06-01
  04/1981+  06/1985+  (4)06/1995+  (14)06/2005+  (24)06/2015+  (34)06/2025+  (44)06/2035+  (54)06/2045+  (64)06/2055+  (74)06/2065+  (84)
Thiên CanNhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Địa ChiThìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Can tàng
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
 xuânhạhạhạthuthuthuđôngđôngđông
Nạp ÂmThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổ
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Tị-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi xung (Ngọ-Tý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
hại (Mùi-Tý),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
hại (Tuất-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
phá (Tý-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.