Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -4.5 (Kinh độ: 0 + : -4.5); Thời gian Mặt Trời thực=8:10  ?  ; thứ hai

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=20:26; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Aleksandar I, King of Serbia
1876-08-14 08:15, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: -4.5 (Kinh độ: 0 + : -4.5); Thời gian Mặt Trời thực=8:10  ? 
  1876 8 14 8:10
Thiên Can Bính
Thực thần
Bính
Thực thần
Giáp
Nhật chủ
Mậu
Thiên tài
Địa Chi
Thân
Thân
Dần
Dần
Thìn
Thìn
Can tàng
Quý
C.Ấn
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
Nạp ÂmThủyHỏaThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
10. Tuyệt
4. Lâm quan
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi xung (Thân-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Thập thần
 
 Aleksandar I, King of Serbia
Ấn tinh Thủy    32%
  
Tỉ Kiếp Mộc    12%
  
Thực Thương Hỏa    23%
  
Tài tinh Thổ    21%
  
Quan Sát Kim    12%
  
  
Chính quan Tân 0%
  
Thất sát Canh 12%
  
Chính ấn Quý 28%
  
Thiên ấn Nhâm 5%
  
Tỉ kiên Giáp 9%
  
Kiếp tài Ất 3%
  
Thực thần Bính 23%
  
Thương quan Đinh 0%
  
Chính tài Kỷ 0%
  
Thiên tài Mậu 21%
  
moreless
 Aleksandar I, King of Serbia
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
12%23%21%12%32%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
44% 56%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1884-05-08
  08/1876+  05/1884+  (7)05/1894+  (17)05/1904+  (27)05/1914+  (37)05/1924+  (47)05/1934+  (57)05/1944+  (67)05/1954+  (77)05/1964+  (87)
Thiên CanBính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Mậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Tân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Giáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Địa ChiThân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Can tàng
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
Tân
Quan
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Quý
C.Ấn
QuýTânKỷ
C.ẤnQuanC.Tài
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
 thuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi xung (Thân-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
phá (Dậu-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
phá* (Sửu-Thìn),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
thị thế chi hình (Tị-Dần-Thân),
hại (Tị-Dần),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.