Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 16.27 (Kinh độ: 0 + : 16.27); Thời gian Mặt Trời thực=1:16  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alby, Henri
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=2:33; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alby, Henri
1858-11-05 01:00, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: 16.27 (Kinh độ: 0 + : 16.27); Thời gian Mặt Trời thực=1:16  ? 
  1858 11 5 1:16
Thiên Can Mậu
Thất sát
Nhâm
Tỉ kiên
Nhâm
Nhật chủ
Tân
Chính ấn
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Tuất
Tuất
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
KỷĐinh
QuanC.Tài
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
Nạp ÂmHỏaThủyKimThổ
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
3. Quan đới
7. Bệnh
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tương tác:
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Văn xương,
Thập linh nhật,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Thập thần
 
 Alby, Henri
Ấn tinh Kim    25%
  
Tỉ Kiếp Thủy    14%
  
Thực Thương Mộc    5%
  
Tài tinh Hỏa    13%
  
Quan Sát Thổ    43%
  
  
Chính quan Kỷ 14%
  
Thất sát Mậu 29%
  
Chính ấn Tân 25%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
Tỉ kiên Nhâm 12%
  
Kiếp tài Quý 2%
  
Thực thần Giáp 5%
  
Thương quan Ất 0%
  
Chính tài Đinh 11%
  
Thiên tài Bính 2%
  
moreless
 Alby, Henri
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
14%5%13%43%25%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
39% 61%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1859-09-19
  11/1858+  09/1859+  09/1869+  (10)09/1879+  (20)09/1889+  (30)09/1899+  (40)09/1909+  (50)09/1919+  (60)09/1929+  (70)09/1939+  (80)
Thiên CanNhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Đinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Tân
Chính ấn
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tý-Sửu),
chi xung (Tý-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Tương tác:
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.