Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 7.71 (Kinh độ: 7.28 + : 0.43); Thời gian Mặt Trời thực=5:08  ?  ; thứ năm
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albright, Wally
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=3:54; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albright, Wally
1925-09-03 05:00, GMT-8, -118.18°. Hiệu chỉnh phút: 7.71 (Kinh độ: 7.28 + : 0.43); Thời gian Mặt Trời thực=5:08  ? 
  1925 9 3 5:08
Thiên Can Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Canh
Nhật chủ
Kỷ
Chính ấn
Địa Chi Sửu
Sửu
Thân
Thân
Dần
Dần
Mão
Mão
Can tàng
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Ất
C.Tài
Nạp ÂmKimThủyMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
4. Lâm quan
10. Tuyệt
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Thập thần
 
 Albright, Wally
Ấn tinh Thổ    31%
  
Tỉ Kiếp Kim    24%
  
Thực Thương Thủy    6%
  
Tài tinh Mộc    37%
  
Quan Sát Hỏa    2%
  
  
Chính quan Đinh 0%
  
Thất sát Bính 2%
  
Chính ấn Kỷ 24%
  
Thiên ấn Mậu 6%
  
Tỉ kiên Canh 18%
  
Kiếp tài Tân 6%
  
Thực thần Nhâm 3%
  
Thương quan Quý 3%
  
Chính tài Ất 20%
  
Thiên tài Giáp 16%
  
moreless
 Albright, Wally
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
24%6%37%2%31%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
55% 45%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1934-03-06
  09/1925+  03/1934+  (8)03/1944+  (18)03/1954+  (28)03/1964+  (38)03/1974+  (48)03/1984+  (58)03/1994+  (68)03/2004+  (78)03/2014+  (88)
Thiên CanGiáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Tân
Kiếp tài
Canh
Tỉ kiên
Kỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Bính
Thất sát
Ất
Chính tài
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
TỉThựcT.Ấn
KỷẤtĐinh
C.ẤnC.TàiQuan
ĐinhKỷ
QuanC.Ấn
BínhCanhMậu
SátTỉT.Ấn
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
Ất
C.Tài
GiápBínhMậu
T.TàiSátT.Ấn
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thị thế chi hình (Tị-Dần-Thân),
hại (Tị-Dần),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Thần Sát:
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
hình (Tý-Mão),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.