Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -31.4 (Kinh độ: 34.76 + : -6.16 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=2:39  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albright, Lola
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=16:05; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albright, Lola
1924-07-20 03:10, GMT-6, -81.31°. Hiệu chỉnh phút: -31.4 (Kinh độ: 34.76 + : -6.16 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=2:39  ? 
  1924 7 20 2:39
Thiên Can Giáp
Thiên tài
Tân
Kiếp tài
Canh
Nhật chủ
Đinh
Chính quan
Địa Chi
Mùi
Mùi

Sửu
Sửu
Can tàng
Quý
Thương
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
Quý
Thương
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
Nạp ÂmKimThổThổThủy
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
3. Quan đới
8. Tử
9. Mộ
Tương tác
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tướng tinh,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Tương tác:
chi lục hợp (Sửu-Tý),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thập thần
 
 Albright, Lola
Ấn tinh Thổ    32%
  
Tỉ Kiếp Kim    16%
  
Thực Thương Thủy    20%
  
Tài tinh Mộc    16%
  
Quan Sát Hỏa    16%
  
  
Chính quan Đinh 16%
  
Thất sát Bính 0%
  
Chính ấn Kỷ 32%
  
Thiên ấn Mậu 0%
  
Tỉ kiên Canh 0%
  
Kiếp tài Tân 16%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
Thương quan Quý 20%
  
Chính tài Ất 3%
  
Thiên tài Giáp 13%
  
moreless
 Albright, Lola
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
16%20%16%16%32%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
48% 52%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1928-08-28
  07/1924+  08/1928+  (4)08/1938+  (14)08/1948+  (24)08/1958+  (34)08/1968+  (44)08/1978+  (54)08/1988+  (64)08/1998+  (74)08/2008+  (84)
Thiên CanTân
Kiếp tài
Canh
Tỉ kiên
Kỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Bính
Thất sát
Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Địa ChiMùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Can tàng
KỷẤtĐinh
C.ẤnC.TàiQuan
ĐinhKỷ
QuanC.Ấn
BínhCanhMậu
SátTỉT.Ấn
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
Ất
C.Tài
GiápBínhMậu
T.TàiSátT.Ấn
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
MậuĐinhTân
T.ẤnQuanKiếp
 hạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthu
Nạp ÂmThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.