Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 1.97 (Kinh độ: 0 + : 1.97); Thời gian Mặt Trời thực=22:47  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albrecht V, Duke of Saxe-Coburg
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=12:04; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albrecht V, Duke of Saxe-Coburg
1648-06-03 22:45, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: 1.97 (Kinh độ: 0 + : 1.97); Thời gian Mặt Trời thực=22:47  ? 
  1648 6 3 22:47
Thiên Can Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Đinh
Nhật chủ
Tân
Thiên tài
Địa Chi
Tị
Tị
Mùi
Mùi
Hợi
Hợi
Can tàng
Quý
Sát
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Nạp ÂmHỏaThổThủyKim
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
5. Đế vượng
3. Quan đới
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Đào hoa,
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Tương tác:
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
Thập thần
 
 Albrecht V, Duke of Saxe-Coburg
Ấn tinh Mộc    6%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    41%
  
Thực Thương Thổ    27%
  
Tài tinh Kim    14%
  
Quan Sát Thủy    13%
  
  
Chính quan Nhâm 5%
  
Thất sát Quý 8%
  
Chính ấn Giáp 3%
  
Thiên ấn Ất 2%
  
Tỉ kiên Đinh 27%
  
Kiếp tài Bính 14%
  
Thực thần Kỷ 9%
  
Thương quan Mậu 18%
  
Chính tài Canh 2%
  
Thiên tài Tân 11%
  
moreless
 Albrecht V, Duke of Saxe-Coburg
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
41%27%14%13%6%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
46% 54%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1648-11-15
  06/1648+  11/1648+  11/1658+  (10)11/1668+  (20)11/1678+  (30)11/1688+  (40)11/1698+  (50)11/1708+  (60)11/1718+  (70)11/1728+  (80)
Thiên CanĐinh
Tỉ kiên
Mậu
Thương quan
Kỷ
Thực thần
Canh
Chính tài
Tân
Thiên tài
Nhâm
Chính quan
Quý
Thất sát
Giáp
Chính ấn
Ất
Thiên ấn
Bính
Kiếp tài
Địa ChiTị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Can tàng
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
KỷĐinh
ThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Tân
T.Tài
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
 hạhạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuân
Nạp ÂmThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Tương tác:
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tuế phá*,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
chi xung (Ngọ-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
hại (Thân-Hợi),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.