Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -20.74 (Kinh độ: -23.44 + : 2.7); Thời gian Mặt Trời thực=6:09  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albertini, Giampiero
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=5:36; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albertini, Giampiero
1927-12-20 06:30, GMT+1, 9.14°. Hiệu chỉnh phút: -20.74 (Kinh độ: -23.44 + : 2.7); Thời gian Mặt Trời thực=6:09  ? 
  1927 12 20 6:09
Thiên Can Đinh
Chính ấn
Nhâm
Thiên tài
Mậu
Nhật chủ
Ất
Chính quan
Địa Chi Mão
Mão


Mão
Mão
Can tàng
Ất
Quan
Quý
C.Tài
Quý
C.Tài
Ất
Quan
Nạp ÂmHỏaMộcHỏaThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
11. Thai
11. Thai
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
hình (Tý-Mão),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
hình (Mão-Tý),
Thập thần
 
 Albertini, Giampiero
Ấn tinh Hỏa    14%
  
Tỉ Kiếp Thổ    0%
  
Thực Thương Kim    0%
  
Tài tinh Thủy    57%
  
Quan Sát Mộc    29%
  
  
Chính quan Ất 29%
  
Thất sát Giáp 0%
  
Chính ấn Đinh 14%
  
Thiên ấn Bính 0%
  
Tỉ kiên Mậu 0%
  
Kiếp tài Kỷ 0%
  
Thực thần Canh 0%
  
Thương quan Tân 0%
  
Chính tài Quý 38%
  
Thiên tài Nhâm 19%
  
moreless
 Albertini, Giampiero
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
57%29%14%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
14% 86%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1932-01-19
  12/1927+  01/1932+  (4)01/1942+  (14)01/1952+  (24)01/1962+  (34)01/1972+  (44)01/1982+  (54)01/1992+  (64)01/2002+  (74)01/2012+  (84)
Thiên CanNhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Canh
Thực thần
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Ất
Chính quan
Giáp
Thất sát
Quý
Chính tài
Địa Chi
Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Can tàng
Quý
C.Tài
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
 đôngđôngthuthuthuhạhạhạxuânxuân
Nạp ÂmMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên y*,
Vong thần,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Hợi-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
phá (Ngọ-Mão),
chi xung (Ngọ-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
hình (Mão-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.