Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -18.78 (Kinh độ: -15.32 + : -3.46); Thời gian Mặt Trời thực=11:56  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albertazzi, Giorgio
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=0:31; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albertazzi, Giorgio
1923-08-20 12:15, GMT+1, 11.17°. Hiệu chỉnh phút: -18.78 (Kinh độ: -15.32 + : -3.46); Thời gian Mặt Trời thực=11:56  ? 
  1923 8 20 11:56
Thiên Can Quý
Thiên ấn
Canh
Chính quan
Ất
Nhật chủ
Nhâm
Chính ấn
Địa Chi Hợi
Hợi
Thân
Thân
Sửu
Sửu
Ngọ
Ngọ
Can tàng
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
KỷĐinh
T.TàiThực
Nạp ÂmThủyMộcKimMộc
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
11. Thai
6. Suy
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Dịch mã,
Tương tác:
hại (Hợi-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thập thần
 
 Albertazzi, Giorgio
Ấn tinh Thủy    54%
  
Tỉ Kiếp Mộc    4%
  
Thực Thương Hỏa    5%
  
Tài tinh Thổ    9%
  
Quan Sát Kim    28%
  
  
Chính quan Canh 25%
  
Thất sát Tân 3%
  
Chính ấn Nhâm 33%
  
Thiên ấn Quý 21%
  
Tỉ kiên Ất 0%
  
Kiếp tài Giáp 4%
  
Thực thần Đinh 5%
  
Thương quan Bính 0%
  
Chính tài Mậu 2%
  
Thiên tài Kỷ 7%
  
moreless
 Albertazzi, Giorgio
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
4%5%9%28%54%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
58% 42%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1927-06-13
  08/1923+  06/1927+  (3)06/1937+  (13)06/1947+  (23)06/1957+  (33)06/1967+  (43)06/1977+  (53)06/1987+  (63)06/1997+  (73)06/2007+  (83)
Thiên CanCanh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
Ất
Tỉ
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Thiên y*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Mão-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Niên không ,
Thần Sát:
Dịch mã,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
hại (Hợi-Thân),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.