Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -40.55 (Kinh độ: -31 + : -9.55); Thời gian Mặt Trời thực=10:09  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=23:55; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albert II, Prince of Monaco
1958-03-14 10:50, GMT+1, 7.25°. Hiệu chỉnh phút: -40.55 (Kinh độ: -31 + : -9.55); Thời gian Mặt Trời thực=10:09  ? 
  1958 3 14 10:09
Thiên Can Mậu
Thiên ấn
Ất
Chính tài
Canh
Nhật chủ
Tân
Kiếp tài
Địa Chi Tuất
Tuất
Mão
Mão
Dần
Dần
Tị
Tị
Can tàng
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
Ất
C.Tài
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
Nạp ÂmMộcThủyMộcKim
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
11. Thai
10. Tuyệt
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Thiên y*,
Ngũ quỷ*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Cô thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thập thần
 
 Albert II, Prince of Monaco
Ấn tinh Thổ    26%
  
Tỉ Kiếp Kim    19%
  
Thực Thương Thủy    0%
  
Tài tinh Mộc    46%
  
Quan Sát Hỏa    9%
  
  
Chính quan Đinh 2%
  
Thất sát Bính 7%
  
Chính ấn Kỷ 0%
  
Thiên ấn Mậu 26%
  
Tỉ kiên Canh 3%
  
Kiếp tài Tân 16%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
Thương quan Quý 0%
  
Chính tài Ất 35%
  
Thiên tài Giáp 11%
  
moreless
 Albert II, Prince of Monaco
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
19%46%9%26%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
45% 55%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1965-06-13
  03/1958+  06/1965+  (7)06/1975+  (17)06/1985+  (27)06/1995+  (37)06/2005+  (47)06/2015+  (57)06/2025+  (67)06/2035+  (77)06/2045+  (87)
Thiên CanẤt
Chính tài
Bính
Thất sát
Đinh
Chính quan
Mậu
Thiên ấn
Kỷ
Chính ấn
Canh
Tỉ kiên
Tân
Kiếp tài
Nhâm
Thực thần
Quý
Thương quan
Giáp
Thiên tài
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
C.Tài
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
KỷĐinh
C.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
Tân
Kiếp
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
GiápNhâm
T.TàiThực
Quý
Thương
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Cô thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Dậu-Tị),
chi xung (Dậu-Mão),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
hình (Tý-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.