Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -2.19 (Kinh độ: 0 + : -2.19); Thời gian Mặt Trời thực=16:48  ?  ; thứ năm
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=12:37; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albert I, King of Belgium
1875-04-08 16:50, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: -2.19 (Kinh độ: 0 + : -2.19); Thời gian Mặt Trời thực=16:48  ? 
  1875 4 8 16:48
Thiên Can Ất
Chính tài
Canh
Tỉ kiên
Canh
Nhật chủ
Giáp
Thiên tài
Địa Chi Hợi
Hợi
Thìn
Thìn

Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
T.TàiThực
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
Quý
Thương
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
Nạp ÂmHỏaKimThổThủy
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
12. Dưỡng
8. Tử
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,
Thập thần
 
 Albert I, King of Belgium
Ấn tinh Thổ    20%
  
Tỉ Kiếp Kim    20%
  
Thực Thương Thủy    27%
  
Tài tinh Mộc    32%
  
Quan Sát Hỏa    0%
  
  
Chính quan Đinh 0%
  
Thất sát Bính 0%
  
Chính ấn Kỷ 0%
  
Thiên ấn Mậu 20%
  
Tỉ kiên Canh 20%
  
Kiếp tài Tân 0%
  
Thực thần Nhâm 12%
  
Thương quan Quý 15%
  
Chính tài Ất 15%
  
Thiên tài Giáp 17%
  
moreless
 Albert I, King of Belgium
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
20%27%32%20%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
41% 59%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1876-05-28
  04/1875+  05/1876+  (1)05/1886+  (11)05/1896+  (21)05/1906+  (31)05/1916+  (41)05/1926+  (51)05/1936+  (61)05/1946+  (71)05/1956+  (81)
Thiên CanCanh
Tỉ kiên
Kỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Bính
Thất sát
Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Tân
Kiếp tài
Địa ChiThìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
Ất
C.Tài
GiápBínhMậu
T.TàiSátT.Ấn
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
MậuĐinhTân
T.ẤnQuanKiếp
Tân
Kiếp
CanhNhâmMậu
TỉThựcT.Ấn
KỷẤtĐinh
C.ẤnC.TàiQuan
 xuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạ
Nạp ÂmKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên y*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Hợi),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
hại (Mùi-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.