Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -10.13 (Kinh độ: -23.08 + : 12.95); Thời gian Mặt Trời thực=8:10  ?  ; thứ bảy

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albanese, Antonio
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=11:19; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albanese, Antonio
1964-10-10 08:20, GMT+1, 9.23°. Hiệu chỉnh phút: -10.13 (Kinh độ: -23.08 + : 12.95); Thời gian Mặt Trời thực=8:10  ? 
  1964 10 10 8:10
Thiên Can Giáp
Thực thần
Giáp
Thực thần
Nhâm
Nhật chủ
Giáp
Thực thần
Địa Chi Thìn
Thìn
Tuất
Tuất
Thìn
Thìn
Thìn
Thìn
Can tàng
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
Nạp ÂmHỏaHỏaThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
3. Quan đới
9. Mộ
9. Mộ
Tương tác
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Khôi cương,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thập thần
 
 Albanese, Antonio
Ấn tinh Kim    4%
  
Tỉ Kiếp Thủy    9%
  
Thực Thương Mộc    36%
  
Tài tinh Hỏa    3%
  
Quan Sát Thổ    48%
  
  
Chính quan Kỷ 0%
  
Thất sát Mậu 48%
  
Chính ấn Tân 4%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
Kiếp tài Quý 9%
  
Thực thần Giáp 30%
  
Thương quan Ất 6%
  
Chính tài Đinh 3%
  
Thiên tài Bính 0%
  
moreless
 Albanese, Antonio
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
9%36%3%48%4%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
13% 87%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1974-02-04
  10/1964+  02/1974+  (9)02/1984+  (19)02/1994+  (29)02/2004+  (39)02/2014+  (49)02/2024+  (59)02/2034+  (69)02/2044+  (79)02/2054+  (89)
Thiên CanGiáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Đinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Tân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thìn),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hại (Mão-Thìn),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   




Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.