Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -46.29 (Kinh độ: 10.12 + : 3.59 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:44  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=4:11; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albérès, Rene Marill
1921-05-10 11:30, GMT0, 2.53°. Hiệu chỉnh phút: -46.29 (Kinh độ: 10.12 + : 3.59 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:44  ? 
  1921 5 10 10:44
Thiên Can Tân
Thiên ấn
Quý
Tỉ kiên
Quý
Nhật chủ
Đinh
Thiên tài
Địa Chi Dậu
Dậu
Tị
Tị
Dậu
Dậu
Tị
Tị
Can tàng
Tân
T.Ấn
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
Tân
T.Ấn
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
Nạp ÂmMộcThủyKimThổ
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
11. Thai
7. Bệnh
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Tị-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Dậu-Tị),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
Thập thần
 
 Albérès, Rene Marill
Ấn tinh Kim    53%
  
Tỉ Kiếp Thủy    10%
  
Thực Thương Mộc    0%
  
Tài tinh Hỏa    31%
  
Quan Sát Thổ    6%
  
  
Chính quan Mậu 6%
  
Thất sát Kỷ 0%
  
Chính ấn Canh 6%
  
Thiên ấn Tân 47%
  
Tỉ kiên Quý 10%
  
Kiếp tài Nhâm 0%
  
Thực thần Ất 0%
  
Thương quan Giáp 0%
  
Chính tài Bính 17%
  
Thiên tài Đinh 14%
  
moreless
 Albérès, Rene Marill
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
10%31%6%53%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
64% 36%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1922-10-01
  05/1921+  10/1922+  (1)10/1932+  (11)10/1942+  (21)10/1952+  (31)10/1962+  (41)10/1972+  (51)10/1982+  (61)10/1992+  (71)10/2002+  (81)
Thiên CanQuý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Canh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Đinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Địa ChiTị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Can tàng
BínhCanhMậu
C.TàiC.ẤnQuan
MậuQuýẤt
QuanTỉThực
Ất
Thực
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
KỷTânQuý
SátT.ẤnTỉ
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
Tân
T.Ấn
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
 hạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthu
Nạp ÂmThủyThủyMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Tị-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên y*,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Kiếp sát,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá (Tý-Dậu),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Hợi-Tị),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
hại (Tuất-Dậu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Dậu-Tị),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.