Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 11.49 (Kinh độ: 0 + : 11.49); Thời gian Mặt Trời thực=4:41  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alayza y Paz Soldan, Luis
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=15:12; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alayza y Paz Soldan, Luis
1883-11-30 04:30, GMT-5, -75°. Hiệu chỉnh phút: 11.49 (Kinh độ: 0 + : 11.49); Thời gian Mặt Trời thực=4:41  ? 
  1883 11 30 4:41
Thiên Can Quý
Chính tài
Quý
Chính tài
Mậu
Nhật chủ
Giáp
Thất sát
Địa Chi Mùi
Mùi
Hợi
Hợi
Dần
Dần
Dần
Dần
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
GiápNhâm
SátT.Tài
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Nạp ÂmMộcThủyThổThủy
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
10. Tuyệt
1. Trường sinh
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Học đường,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Học đường,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Long đức*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thập thần
 
 Alayza y Paz Soldan, Luis
Ấn tinh Hỏa    8%
  
Tỉ Kiếp Thổ    13%
  
Thực Thương Kim    0%
  
Tài tinh Thủy    46%
  
Quan Sát Mộc    34%
  
  
Chính quan Ất 3%
  
Thất sát Giáp 32%
  
Chính ấn Đinh 3%
  
Thiên ấn Bính 5%
  
Tỉ kiên Mậu 5%
  
Kiếp tài Kỷ 8%
  
Thực thần Canh 0%
  
Thương quan Tân 0%
  
Chính tài Quý 34%
  
Thiên tài Nhâm 12%
  
moreless
 Alayza y Paz Soldan, Luis
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
13%46%34%8%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
20% 80%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1891-07-19
  11/1883+  07/1891+  (7)07/1901+  (17)07/1911+  (27)07/1921+  (37)07/1931+  (47)07/1941+  (57)07/1951+  (67)07/1961+  (77)07/1971+  (87)
Thiên CanQuý
Chính tài
Nhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Canh
Thực thần
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Ất
Chính quan
Giáp
Thất sát
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
GiápBínhMậu
SátT.ẤnTỉ
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmThủyThủyMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Thiên y*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tang môn*,
Tương tác:
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Thân-Dần),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Thần Sát:
Học đường,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Long đức*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.