Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -34.43 (Kinh độ: -30.04 + : -4.39); Thời gian Mặt Trời thực=13:56  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alardín, Carmen
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=14:32; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alardín, Carmen
1932-07-05 14:30, GMT-6, -97.51°. Hiệu chỉnh phút: -34.43 (Kinh độ: -30.04 + : -4.39); Thời gian Mặt Trời thực=13:56  ? 
  1932 7 5 13:56
Thiên Can Nhâm
Chính quan
Bính
Kiếp tài
Đinh
Nhật chủ
Đinh
Tỉ kiên
Địa Chi Thân
Thân
Ngọ
Ngọ
Mão
Mão
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
KỷĐinh
ThựcTỉ
Ất
T.Ấn
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
Nạp ÂmKimThủyHỏaThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
4. Lâm quan
7. Bệnh
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thập thần
 
 Alardín, Carmen
Ấn tinh Mộc    12%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    60%
  
Thực Thương Thổ    15%
  
Tài tinh Kim    4%
  
Quan Sát Thủy    8%
  
  
Chính quan Nhâm 8%
  
Thất sát Quý 0%
  
Chính ấn Giáp 0%
  
Thiên ấn Ất 12%
  
Tỉ kiên Đinh 39%
  
Kiếp tài Bính 21%
  
Thực thần Kỷ 12%
  
Thương quan Mậu 3%
  
Chính tài Canh 4%
  
Thiên tài Tân 0%
  
moreless
 Alardín, Carmen
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
60%15%4%8%12%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
72% 28%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1942-01-10
  07/1932+  01/1942+  (9)01/1952+  (19)01/1962+  (29)01/1972+  (39)01/1982+  (49)01/1992+  (59)01/2002+  (69)01/2012+  (79)01/2022+  (89)
Thiên CanBính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Nhâm
Chính quan
Tân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
GiápBínhMậu
C.ẤnKiếpThương
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
Quý
Sát
NhâmGiáp
QuanC.Ấn
MậuĐinhTân
ThươngTỉT.Tài
Tân
T.Tài
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmThủyHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên y*,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
hại (Hợi-Thân),
Nhật không ,
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Nhật không ,
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi xung (Dậu-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.