Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -20.87 (Kinh độ: -6.68 + : -14.19); Thời gian Mặt Trời thực=12:39  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alamos Barros, Luis
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=22:44; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alamos Barros, Luis
1893-02-08 13:00, GMT-5, -76.67°. Hiệu chỉnh phút: -20.87 (Kinh độ: -6.68 + : -14.19); Thời gian Mặt Trời thực=12:39  ? 
  1893 2 8 12:39
Thiên Can Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Bính
Nhật chủ
Giáp
Thiên ấn
Địa Chi Tị
Tị
Dần
Dần

Ngọ
Ngọ
Can tàng
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
MậuBínhGiáp
ThựcTỉT.Ấn
Quý
Quan
KỷĐinh
ThươngKiếp
Nạp ÂmThủyThủyThủyKim
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
1. Trường sinh
11. Thai
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Kiếp sát,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thập thần
 
 Alamos Barros, Luis
Ấn tinh Mộc    55%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    24%
  
Thực Thương Thổ    5%
  
Tài tinh Kim    1%
  
Quan Sát Thủy    14%
  
  
Chính quan Quý 14%
  
Thất sát Nhâm 0%
  
Chính ấn Ất 0%
  
Thiên ấn Giáp 55%
  
Tỉ kiên Bính 13%
  
Kiếp tài Đinh 11%
  
Thực thần Mậu 3%
  
Thương quan Kỷ 2%
  
Chính tài Tân 0%
  
Thiên tài Canh 1%
  
moreless
 Alamos Barros, Luis
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
24%5%1%14%55%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
79% 21%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1894-11-05
  02/1893+  11/1894+  (1)11/1904+  (11)11/1914+  (21)11/1924+  (31)11/1934+  (41)11/1944+  (51)11/1954+  (61)11/1964+  (71)11/1974+  (81)
Thiên CanGiáp
Thiên ấn
Quý
Chính quan
Nhâm
Thất sát
Tân
Chính tài
Canh
Thiên tài
Kỷ
Thương quan
Mậu
Thực thần
Đinh
Kiếp tài
Bính
Tỉ kiên
Ất
Chính ấn
Địa ChiDần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Can tàng
GiápBínhMậu
T.ẤnTỉThực
KỷTânQuý
ThươngC.TàiQuan
Quý
Quan
NhâmGiáp
SátT.Ấn
MậuĐinhTân
ThựcKiếpC.Tài
Tân
C.Tài
CanhNhâmMậu
T.TàiSátThực
KỷẤtĐinh
ThươngC.ẤnKiếp
ĐinhKỷ
KiếpThương
BínhCanhMậu
TỉT.TàiThực
 xuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạ
Nạp ÂmThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Dậu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Thân-Tý),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
hại (Mùi-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.