Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -57.91 (Kinh độ: 8.16 + : -6.07 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:02  ?  ; thứ bảy

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alain, Olivier
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=23:39; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alain, Olivier
1918-08-03 11:00, GMT0, 2.04°. Hiệu chỉnh phút: -57.91 (Kinh độ: 8.16 + : -6.07 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:02  ? 
  1918 8 3 10:02
Thiên Can Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Nhâm
Nhật chủ
Ất
Thương quan
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Can tàng
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
KỷĐinh
QuanC.Tài
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên y*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Thập thần
 
 Alain, Olivier
Ấn tinh Kim    2%
  
Tỉ Kiếp Thủy    0%
  
Thực Thương Mộc    15%
  
Tài tinh Hỏa    27%
  
Quan Sát Thổ    56%
  
  
Chính quan Kỷ 36%
  
Thất sát Mậu 20%
  
Chính ấn Tân 0%
  
Thiên ấn Canh 2%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
Kiếp tài Quý 0%
  
Thực thần Giáp 0%
  
Thương quan Ất 15%
  
Chính tài Đinh 20%
  
Thiên tài Bính 7%
  
moreless
 Alain, Olivier
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%27%56%2%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
2% 98%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1920-03-05
  08/1918+  03/1920+  (1)03/1930+  (11)03/1940+  (21)03/1950+  (31)03/1960+  (41)03/1970+  (51)03/1980+  (61)03/1990+  (71)03/2000+  (81)
Thiên CanKỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Tân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Đinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmHỏaMộcMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Dậu-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.