Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 12.41 (Kinh độ: 0 + : 12.41); Thời gian Mặt Trời thực=4:12  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Al-Hakim, Tawfiq
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=15:51; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Al-Hakim, Tawfiq
1898-10-09 04:00, GMT+2, 30°. Hiệu chỉnh phút: 12.41 (Kinh độ: 0 + : 12.41); Thời gian Mặt Trời thực=4:12  ? 
  1898 10 9 4:12
Thiên Can Mậu
Chính tài
Nhâm
Chính ấn
Ất
Nhật chủ
Mậu
Chính tài
Địa Chi Tuất
Tuất
Tuất
Tuất
Tị
Tị
Dần
Dần
Can tàng
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Nạp ÂmMộcThủyHỏaThổ
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
9. Mộ
2. Mộc dục
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tương tác:
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Al-Hakim, Tawfiq
Ấn tinh Thủy    12%
  
Tỉ Kiếp Mộc    7%
  
Thực Thương Hỏa    15%
  
Tài tinh Thổ    59%
  
Quan Sát Kim    7%
  
  
Chính quan Canh 2%
  
Thất sát Tân 5%
  
Chính ấn Nhâm 12%
  
Thiên ấn Quý 0%
  
Tỉ kiên Ất 0%
  
Kiếp tài Giáp 7%
  
Thực thần Đinh 5%
  
Thương quan Bính 10%
  
Chính tài Mậu 59%
  
Thiên tài Kỷ 0%
  
moreless
 Al-Hakim, Tawfiq
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
7%15%59%7%12%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
19% 81%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1908-07-02
  10/1898+  07/1908+  (9)07/1918+  (19)07/1928+  (29)07/1938+  (39)07/1948+  (49)07/1958+  (59)07/1968+  (69)07/1978+  (79)07/1988+  (89)
Thiên CanNhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổ
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
phá (Mùi-Tuất),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.