Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.19 (Kinh độ: 0 + : -6.19); Thời gian Mặt Trời thực=14:54  ?  ; thứ ba
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Aléxandros, King of Greece
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=2:33; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Aléxandros, King of Greece
1893-08-01 15:00, GMT+2, 30.0007°. Hiệu chỉnh phút: -6.19 (Kinh độ: 0 + : -6.19); Thời gian Mặt Trời thực=14:54  ? 
  1893 8 1 14:54
Thiên Can Quý
Thương quan
Kỷ
Chính ấn
Canh
Nhật chủ
Quý
Thương quan
Địa Chi Tị
Tị
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
KỷĐinh
C.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
Nạp ÂmThủyHỏaThổMộc
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
3. Quan đới
2. Mộc dục
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Tương tác:
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Niên không ,
Thập thần
 
 Aléxandros, King of Greece
Ấn tinh Thổ    60%
  
Tỉ Kiếp Kim    2%
  
Thực Thương Thủy    15%
  
Tài tinh Mộc    4%
  
Quan Sát Hỏa    19%
  
  
Chính quan Đinh 12%
  
Thất sát Bính 7%
  
Chính ấn Kỷ 55%
  
Thiên ấn Mậu 4%
  
Tỉ kiên Canh 2%
  
Kiếp tài Tân 0%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
Thương quan Quý 15%
  
Chính tài Ất 4%
  
Thiên tài Giáp 0%
  
moreless
 Aléxandros, King of Greece
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
2%15%4%19%60%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
62% 38%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1901-09-25
  08/1893+  09/1901+  (8)09/1911+  (18)09/1921+  (28)09/1931+  (38)09/1941+  (48)09/1951+  (58)09/1961+  (68)09/1971+  (78)09/1981+  (88)
Thiên CanKỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Bính
Thất sát
Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Tân
Kiếp tài
Canh
Tỉ kiên
Địa ChiMùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Can tàng
KỷẤtĐinh
C.ẤnC.TàiQuan
ĐinhKỷ
QuanC.Ấn
BínhCanhMậu
SátTỉT.Ấn
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
Ất
C.Tài
GiápBínhMậu
T.TàiSátT.Ấn
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
MậuĐinhTân
T.ẤnQuanKiếp
 hạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthu
Nạp ÂmHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKim
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.