Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=13:39  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=13:39; thứ sáu
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2024-10-18 13:24, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=13:39  ? 
  2024 10 18 13:39
Thiên Can Giáp
Kiếp tài
Giáp
Kiếp tài
Ất
Nhật chủ
Quý
Thiên ấn
Địa Chi Thìn
Thìn
Tuất
Tuất
Mão
Mão
Mùi
Mùi
Can tàng
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
Ất
Tỉ
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
Nạp ÂmHỏaHỏaThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
9. Mộ
4. Lâm quan
12. Dưỡng
Tương tác
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Đại vận:
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Đại vận:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Đại vận:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),
Đại vận:
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2024–2031
Giáp
Kiếp tài
Tuất
Tuất
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
Hỏa
9. Mộ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Đại vận:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2024-10-18 13:24, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=13:39
2024 10 18 13:39
Giáp
Kiếp tài
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Quý
Thiên ấn
Thìn
Thìn
Tuất
Tuất
Mão
Mão
Mùi
Mùi
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
Ất
Tỉ
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
HỏaHỏaThủyMộc
3. Quan đới
9. Mộ
4. Lâm quan
12. Dưỡng
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Đại vận:
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Đại vận:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Đại vận:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),
Đại vận:
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2031-04-27
  10/2024+  04/2031+  (6)04/2041+  (16)04/2051+  (26)04/2061+  (36)04/2071+  (46)04/2081+  (56)04/2091+  (66)04/2101+  (76)04/2111+  (86)
Thiên CanGiáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
60% 40%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    16%
  
11%
  
Tỉ Kiếp Mộc    45%
  
50%
  
Thực Thương Hỏa    5%
  
6%
  
Tài tinh Thổ    32%
  
30%
  
Quan Sát Kim    3%
  
4%
  
   
Chính quan Canh 0%
  
0%
  
Thất sát Tân 3%
  
4%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
0%
  
Thiên ấn Quý 16%
  
11%
  
Tỉ kiên Ất 18%
  
22%
  
Kiếp tài Giáp 26%
  
28%
  
Thực thần Đinh 5%
  
6%
  
Thương quan Bính 0%
  
0%
  
Chính tài Mậu 21%
  
22%
  
Thiên tài Kỷ 11%
  
7%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
45%5%32%3%16%50%6%30%4%11%48%5%31%3%13%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.