Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -1.26 (Kinh độ: 0 + : -1.26); Thời gian Mặt Trời thực=9:52  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -1.26 (Kinh độ: 0 + : -1.26); Thời gian Mặt Trời thực=9:52; thứ sáu
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2024-12-27 09:53, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -1.26 (Kinh độ: 0 + : -1.26); Thời gian Mặt Trời thực=9:52  ? 
  2024 12 27 9:52
Thiên Can Giáp
Kiếp tài
Bính
Thương quan
Ất
Nhật chủ
Tân
Thất sát
Địa Chi Thìn
Thìn

Sửu
Sửu
Tị
Tị
Can tàng
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
Nạp ÂmHỏaThủyKimKim
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
7. Bệnh
6. Suy
2. Mộc dục
Tương tác
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2024–2027
Bính
Thương quan

Quý
T.Ấn
Thủy
7. Bệnh
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2024-12-27 09:53, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -1.26 (Kinh độ: 0 + : -1.26); Thời gian Mặt Trời thực=9:52
2024 12 27 9:52
Giáp
Kiếp tài
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Tân
Thất sát
Thìn
Thìn

Sửu
Sửu
Tị
Tị
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
HỏaThủyKimKim
3. Quan đới
7. Bệnh
6. Suy
2. Mộc dục
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2027-11-09
  12/2024+  11/2027+  (2)11/2037+  (12)11/2047+  (22)11/2057+  (32)11/2067+  (42)11/2077+  (52)11/2087+  (62)11/2097+  (72)11/2107+  (82)
Thiên CanBính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Địa Chi
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Tân
Sát
 đôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthu
Nạp ÂmThủyThủyThổThổKimKimMộcMộcThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
58% 42%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    40%
  
45%
  
Tỉ Kiếp Mộc    17%
  
21%
  
Thực Thương Hỏa    15%
  
16%
  
Tài tinh Thổ    14%
  
9%
  
Quan Sát Kim    14%
  
9%
  
   
Chính quan Canh 2%
  
1%
  
Thất sát Tân 12%
  
8%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
0%
  
Thiên ấn Quý 40%
  
45%
  
Tỉ kiên Ất 3%
  
11%
  
Kiếp tài Giáp 14%
  
9%
  
Thực thần Đinh 0%
  
0%
  
Thương quan Bính 15%
  
16%
  
Chính tài Mậu 8%
  
5%
  
Thiên tài Kỷ 6%
  
4%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
17%15%14%14%40%21%16%9%9%45%19%16%11%11%43%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.