Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 0.63 (Kinh độ: 0 + : 0.63); Thời gian Mặt Trời thực=14:39  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 0.63 (Kinh độ: 0 + : 0.63); Thời gian Mặt Trời thực=14:39; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-04-19 14:38, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 0.63 (Kinh độ: 0 + : 0.63); Thời gian Mặt Trời thực=14:39  ? 
  2025 4 19 14:39
Thiên Can Ất
Chính quan
Canh
Thực thần
Mậu
Nhật chủ
Kỷ
Kiếp tài
Địa Chi Tị
Tị
Thìn
Thìn
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
Nạp ÂmHỏaKimHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
5. Đế vượng
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Thập linh nhật,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Đại vận:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Đại vận:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2030
Canh
Thực thần
Thìn
Thìn
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
Kim
3. Quan đới
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-04-19 14:38, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 0.63 (Kinh độ: 0 + : 0.63); Thời gian Mặt Trời thực=14:39
2025 4 19 14:39
Ất
Chính quan
Canh
Thực thần
Mậu
Tỉ kiên
Kỷ
Kiếp tài
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
HỏaKimHỏaHỏa
4. Lâm quan
3. Quan đới
5. Đế vượng
6. Suy
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Thập linh nhật,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Đại vận:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Đại vận:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2030-02-11
  04/2025+  02/2030+  (4)02/2040+  (14)02/2050+  (24)02/2060+  (34)02/2070+  (44)02/2080+  (54)02/2090+  (64)02/2100+  (74)02/2110+  (84)
Thiên CanCanh
Thực thần
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Ất
Chính quan
Giáp
Thất sát
Quý
Chính tài
Nhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Địa ChiThìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
GiápBínhMậu
SátT.ẤnTỉ
KỷTânQuý
KiếpThươngC.Tài
Quý
C.Tài
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
 xuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạ
Nạp ÂmKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
phá* (Sửu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Tị),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
74% 26%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    16%
  
11%
  
Tỉ Kiếp Thổ    58%
  
63%
  
Thực Thương Kim    9%
  
11%
  
Tài tinh Thủy    2%
  
3%
  
Quan Sát Mộc    15%
  
12%
  
   
Chính quan Ất 15%
  
12%
  
Thất sát Giáp 0%
  
0%
  
Chính ấn Đinh 10%
  
7%
  
Thiên ấn Bính 6%
  
4%
  
Tỉ kiên Mậu 17%
  
35%
  
Kiếp tài Kỷ 41%
  
28%
  
Thực thần Canh 9%
  
11%
  
Thương quan Tân 0%
  
0%
  
Chính tài Quý 2%
  
3%
  
Thiên tài Nhâm 0%
  
0%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
58%9%2%15%16%63%11%3%12%11%61%10%3%13%13%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.