Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -14.5 (Kinh độ: -10.84 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=14:46  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Zampa, Luigi
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.7 (Kinh độ: 0 + : 3.7); Thời gian Mặt Trời thực=1:36; thứ tư
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Zampa, Luigi
1905-01-02 15:00, GMT+1, 12.29°. Hiệu chỉnh phút: -14.5 (Kinh độ: -10.84 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=14:46  ? 
  1905 1 2 14:46
Thiên Can Giáp
Chính tài
Bính
Chính quan
Tân
Nhật chủ
Ất
Thiên tài
Địa Chi Thìn
Thìn

Sửu
Sửu
Mùi
Mùi
Can tàng
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Nạp ÂmHỏaThủyThổKim
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thập thần
 
 Zampa, Luigi
Ấn tinh Thổ    29%
  
Tỉ Kiếp Kim    3%
  
Thực Thương Thủy    30%
  
Tài tinh Mộc    26%
  
Quan Sát Hỏa    13%
  
  
Chính quan Bính 11%
  
Thất sát Đinh 2%
  
Chính ấn Mậu 10%
  
Thiên ấn Kỷ 19%
  
Tỉ kiên Tân 3%
  
Kiếp tài Canh 0%
  
Thực thần Quý 30%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 11%
  
Thiên tài Ất 15%
  
moreless
 Zampa, Luigi
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%30%26%13%29%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
32% 68%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1906-02-24
  01/1905+  02/1906+  (1)02/1916+  (11)02/1926+  (21)02/1936+  (31)02/1946+  (41)02/1956+  (51)02/1966+  (61)02/1976+  (71)02/1986+  (81)
Thiên CanBính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Địa Chi
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
 đôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthu
Nạp ÂmThủyThủyThổThổKimKimMộcMộcThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
Niên không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.