Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.28 (Kinh độ: 0 + : -6.28); Thời gian Mặt Trời thực=1:54  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.7 (Kinh độ: 0 + : 3.7); Thời gian Mặt Trời thực=4:19; thứ tư
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Zabczynski, Aleksander Bozydar
1900-07-24 02:00, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: -6.28 (Kinh độ: 0 + : -6.28); Thời gian Mặt Trời thực=1:54  ? 
  1900 7 24 1:54
Thiên Can Canh
Thực thần
Quý
Chính tài
Mậu
Nhật chủ
Quý
Chính tài
Địa Chi
Mùi
Mùi
Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Can tàng
Quý
C.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
Nạp ÂmThổMộcMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
6. Suy
9. Mộ
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Khôi cương,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thập thần
 
 Zabczynski, Aleksander Bozydar
Ấn tinh Hỏa    8%
  
Tỉ Kiếp Thổ    48%
  
Thực Thương Kim    13%
  
Tài tinh Thủy    29%
  
Quan Sát Mộc    3%
  
  
Chính quan Ất 3%
  
Thất sát Giáp 0%
  
Chính ấn Đinh 8%
  
Thiên ấn Bính 0%
  
Tỉ kiên Mậu 16%
  
Kiếp tài Kỷ 32%
  
Thực thần Canh 9%
  
Thương quan Tân 4%
  
Chính tài Quý 29%
  
Thiên tài Nhâm 0%
  
moreless
 Zabczynski, Aleksander Bozydar
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
48%13%29%3%8%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
56% 44%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1905-05-05
  07/1900+  05/1905+  (4)05/1915+  (14)05/1925+  (24)05/1935+  (34)05/1945+  (44)05/1955+  (54)05/1965+  (64)05/1975+  (74)05/1985+  (84)
Thiên CanQuý
Chính tài
Giáp
Thất sát
Ất
Chính quan
Bính
Thiên ấn
Đinh
Chính ấn
Mậu
Tỉ kiên
Kỷ
Kiếp tài
Canh
Thực thần
Tân
Thương quan
Nhâm
Thiên tài
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
Tân
Thương
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
GiápNhâm
SátT.Tài
Quý
C.Tài
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Ất
Quan
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmMộcThủyThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Nhật không ,
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.