Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -50.74 (Kinh độ: -5.68 + : 14.94 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=4:14  ?  ; thứ bảy

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Yörenç, Ece
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=18:59; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Yörenç, Ece
1962-10-20 05:05, GMT+2, 28.58°. Hiệu chỉnh phút: -50.74 (Kinh độ: -5.68 + : 14.94 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=4:14  ? 
  1962 10 20 4:14
Thiên Can Nhâm
Thương quan
Canh
Kiếp tài
Tân
Nhật chủ
Canh
Kiếp tài
Địa Chi Dần
Dần
Tuất
Tuất
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
Ất
T.Tài
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Nạp ÂmKimKimMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
3. Quan đới
10. Tuyệt
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
Thập thần
 
 Yörenç, Ece
Ấn tinh Thổ    25%
  
Tỉ Kiếp Kim    41%
  
Thực Thương Thủy    8%
  
Tài tinh Mộc    18%
  
Quan Sát Hỏa    7%
  
  
Chính quan Bính 5%
  
Thất sát Đinh 2%
  
Chính ấn Mậu 25%
  
Thiên ấn Kỷ 0%
  
Tỉ kiên Tân 4%
  
Kiếp tài Canh 37%
  
Thực thần Quý 0%
  
Thương quan Nhâm 8%
  
Chính tài Giáp 10%
  
Thiên tài Ất 8%
  
moreless
 Yörenç, Ece
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
41%8%18%7%25%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
66% 34%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1966-07-23
  10/1962+  07/1966+  (3)07/1976+  (13)07/1986+  (23)07/1996+  (33)07/2006+  (43)07/2016+  (53)07/2026+  (63)07/2036+  (73)07/2046+  (83)
Thiên CanCanh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Mậu
Chính ấn
Đinh
Thất sát
Bính
Chính quan
Ất
Thiên tài
Giáp
Chính tài
Quý
Thực thần
Nhâm
Thương quan
Tân
Tỉ kiên
Địa ChiTuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
MậuĐinhTân
C.ẤnSátTỉ
Tân
Tỉ
CanhNhâmMậu
KiếpThươngC.Ấn
KỷẤtĐinh
T.ẤnT.TàiSát
ĐinhKỷ
SátT.Ấn
BínhCanhMậu
QuanKiếpC.Ấn
MậuQuýẤt
C.ẤnThựcT.Tài
Ất
T.Tài
GiápBínhMậu
C.TàiQuanC.Ấn
KỷTânQuý
T.ẤnTỉThực
 thuthuthuhạhạhạxuânxuânxuânđông
Nạp ÂmKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Thiên y*,
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.