Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -38.9 (Kinh độ: -29.08 + : -9.82); Thời gian Mặt Trời thực=3:36  ?  ; thứ bảy

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Teer, James G.
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.64 (Kinh độ: 0 + : 3.64); Thời gian Mặt Trời thực=11:22; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Teer, James G.
1926-03-13 04:15, GMT-6, -97.27°. Hiệu chỉnh phút: -38.9 (Kinh độ: -29.08 + : -9.82); Thời gian Mặt Trời thực=3:36  ? 
  1926 3 13 3:36
Thiên Can Bính
Chính quan
Tân
Tỉ kiên
Tân
Nhật chủ
Canh
Kiếp tài
Địa Chi Dần
Dần
Mão
Mão
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Can tàng
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Ất
T.Tài
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Nạp ÂmHỏaMộcThổMộc
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
12. Dưỡng
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
Thập thần
 
 Teer, James G.
Ấn tinh Thổ    14%
  
Tỉ Kiếp Kim    30%
  
Thực Thương Thủy    2%
  
Tài tinh Mộc    41%
  
Quan Sát Hỏa    13%
  
  
Chính quan Bính 13%
  
Thất sát Đinh 0%
  
Chính ấn Mậu 6%
  
Thiên ấn Kỷ 8%
  
Tỉ kiên Tân 17%
  
Kiếp tài Canh 14%
  
Thực thần Quý 2%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 22%
  
Thiên tài Ất 19%
  
moreless
 Teer, James G.
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
30%2%41%13%14%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
44% 56%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1933-11-07
  03/1926+  11/1933+  (7)11/1943+  (17)11/1953+  (27)11/1963+  (37)11/1973+  (47)11/1983+  (57)11/1993+  (67)11/2003+  (77)11/2013+  (87)
Thiên CanTân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
phá* (Thìn-Sửu),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Dần),
hại (Ngọ-Sửu),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tương tác:
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.