Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.93 (Kinh độ: 2.16 + : -11.09); Thời gian Mặt Trời thực=8:06  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Shine, Betty
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=11:24; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Shine, Betty
1929-03-08 08:15, GMT0, 0.54°. Hiệu chỉnh phút: -8.93 (Kinh độ: 2.16 + : -11.09); Thời gian Mặt Trời thực=8:06  ? 
  1929 3 8 8:06
Thiên Can Kỷ
Chính quan
Đinh
Chính tài
Nhâm
Nhật chủ
Giáp
Thực thần
Địa Chi Tị
Tị
Mão
Mão

Thìn
Thìn
Can tàng
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
Ất
Thương
Quý
Kiếp
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
Nạp ÂmMộcHỏaMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
8. Tử
5. Đế vượng
9. Mộ
Tương tác
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Thập thần
 
 Shine, Betty
Ấn tinh Kim    3%
  
Tỉ Kiếp Thủy    18%
  
Thực Thương Mộc    44%
  
Tài tinh Hỏa    16%
  
Quan Sát Thổ    18%
  
  
Chính quan Kỷ 10%
  
Thất sát Mậu 8%
  
Chính ấn Tân 0%
  
Thiên ấn Canh 3%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
Kiếp tài Quý 18%
  
Thực thần Giáp 20%
  
Thương quan Ất 24%
  
Chính tài Đinh 10%
  
Thiên tài Bính 6%
  
moreless
 Shine, Betty
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
18%44%16%18%3%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
21% 79%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1938-06-06
  03/1929+  06/1938+  (9)06/1948+  (19)06/1958+  (29)06/1968+  (39)06/1978+  (49)06/1988+  (59)06/1998+  (69)06/2008+  (79)06/2018+  (89)
Thiên CanĐinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Tân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏaThủy
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Ngọ-Tý),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Dậu-Tị),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.