Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -58.99 (Kinh độ: -8.16 + : 9.17 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=7:51  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Shepherd, Richard
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=15:35; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Shepherd, Richard
1942-12-06 08:50, GMT0, -2.04°. Hiệu chỉnh phút: -58.99 (Kinh độ: -8.16 + : 9.17 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=7:51  ? 
  1942 12 6 7:51
Thiên Can Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Quý
Nhật chủ
Bính
Chính tài
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Hợi
Hợi
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
KỷĐinh
SátT.Tài
GiápNhâm
ThươngKiếp
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
Nạp ÂmMộcKimThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
5. Đế vượng
11. Thai
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Đào hoa,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
Thập thần
 
 Shepherd, Richard
Ấn tinh Kim    15%
  
Tỉ Kiếp Thủy    49%
  
Thực Thương Mộc    6%
  
Tài tinh Hỏa    20%
  
Quan Sát Thổ    9%
  
  
Chính quan Mậu 7%
  
Thất sát Kỷ 3%
  
Chính ấn Canh 3%
  
Thiên ấn Tân 13%
  
Tỉ kiên Quý 5%
  
Kiếp tài Nhâm 44%
  
Thực thần Ất 3%
  
Thương quan Giáp 4%
  
Chính tài Bính 14%
  
Thiên tài Đinh 6%
  
moreless
 Shepherd, Richard
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
49%6%20%9%15%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
64% 36%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1943-05-27
  12/1942+  05/1943+  05/1953+  (10)05/1963+  (20)05/1973+  (30)05/1983+  (40)05/1993+  (50)05/2003+  (60)05/2013+  (70)05/2023+  (80)
Thiên CanTân
Thiên ấn
Nhâm
Kiếp tài
Quý
Tỉ kiên
Giáp
Thương quan
Ất
Thực thần
Bính
Chính tài
Đinh
Thiên tài
Mậu
Chính quan
Kỷ
Thất sát
Canh
Chính ấn
Địa ChiHợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
ThươngKiếp
Quý
Tỉ
QuýTânKỷ
TỉT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
Ất
Thực
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
KỷĐinh
SátT.Tài
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
 đôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthu
Nạp ÂmKimMộcMộcThủyThủyThổThổHỏaHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tuế phá*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Nhật không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hồng diễm,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.