Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -25.3 (Kinh độ: -28.36 + : 3.06); Thời gian Mặt Trời thực=21:11  ?  ; thứ hai
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=2:39; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Shepard, Mathilda R.
1901-05-27 21:36, GMT-6, -97.09°. Hiệu chỉnh phút: -25.3 (Kinh độ: -28.36 + : 3.06); Thời gian Mặt Trời thực=21:11  ? 
  1901 5 27 21:11
Thiên Can Tân
Thất sát
Quý
Thiên ấn
Ất
Nhật chủ
Đinh
Thực thần
Địa Chi Sửu
Sửu
Tị
Tị
Tị
Tị
Hợi
Hợi
Can tàng
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Nạp ÂmThổThủyHỏaThổ
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
2. Mộc dục
2. Mộc dục
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Tân),
Hoa cái,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
Thần Sát:
Kim dư,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Kim dư,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thập thần
 
 Shepard, Mathilda R.
Ấn tinh Thủy    23%
  
Tỉ Kiếp Mộc    4%
  
Thực Thương Hỏa    36%
  
Tài tinh Thổ    17%
  
Quan Sát Kim    20%
  
  
Chính quan Canh 5%
  
Thất sát Tân 15%
  
Chính ấn Nhâm 9%
  
Thiên ấn Quý 15%
  
Tỉ kiên Ất 0%
  
Kiếp tài Giáp 4%
  
Thực thần Đinh 17%
  
Thương quan Bính 20%
  
Chính tài Mậu 7%
  
Thiên tài Kỷ 10%
  
moreless
 Shepard, Mathilda R.
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
4%36%17%20%23%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
27% 73%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1904-05-21
  05/1901+  05/1904+  (2)05/1914+  (12)05/1924+  (22)05/1934+  (32)05/1944+  (42)05/1954+  (52)05/1964+  (62)05/1974+  (72)05/1984+  (82)
Thiên CanQuý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Địa ChiTị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Can tàng
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Tân
Sát
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
 hạhạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuân
Nạp ÂmThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Kim dư,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Cô thần,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
hại (Thân-Hợi),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Thần Sát:
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Tân),
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.