Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -49.59 (Kinh độ: 15.84 + : -5.43 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:32  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Shatner, Nerine
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=12:15; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Shatner, Nerine
1959-07-13 11:22, GMT-5, -71.04°. Hiệu chỉnh phút: -49.59 (Kinh độ: 15.84 + : -5.43 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:32  ? 
  1959 7 13 10:32
Thiên Can Kỷ
Thương quan
Tân
Chính tài
Bính
Nhật chủ
Quý
Chính quan
Địa Chi Hợi
Hợi
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Tị
Tị
Can tàng
GiápNhâm
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
Nạp ÂmMộcThổHỏaThủy
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
6. Suy
7. Bệnh
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
chi xung (Tị-Hợi),
Nhật không ,
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thập thần
 
 Shatner, Nerine
Ấn tinh Mộc    11%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    17%
  
Thực Thương Thổ    38%
  
Tài tinh Kim    17%
  
Quan Sát Thủy    18%
  
  
Chính quan Quý 9%
  
Thất sát Nhâm 8%
  
Chính ấn Ất 4%
  
Thiên ấn Giáp 6%
  
Tỉ kiên Bính 13%
  
Kiếp tài Đinh 4%
  
Thực thần Mậu 8%
  
Thương quan Kỷ 30%
  
Chính tài Tân 9%
  
Thiên tài Canh 8%
  
moreless
 Shatner, Nerine
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
17%38%17%18%11%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
27% 73%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1967-09-13
  07/1959+  09/1967+  (8)09/1977+  (18)09/1987+  (28)09/1997+  (38)09/2007+  (48)09/2017+  (58)09/2027+  (68)09/2037+  (78)09/2047+  (88)
Thiên CanTân
Chính tài
Nhâm
Thất sát
Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Ất
Chính ấn
Bính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mậu
Thực thần
Kỷ
Thương quan
Canh
Thiên tài
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Tân
C.Tài
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
GiápNhâm
T.ẤnSát
Quý
Quan
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
MậuBínhGiáp
ThựcTỉT.Ấn
Ất
C.Ấn
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmThổKimKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Hợi-Tị),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
hại (Dần-Tị),
chi xung (Dần-Thân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Nhật không ,
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.