Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -14.06 (Kinh độ: 0 + : -14.06); Thời gian Mặt Trời thực=0:46  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Ochs, Jacques
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=18:14; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Ochs, Jacques
1883-02-18 01:00, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: -14.06 (Kinh độ: 0 + : -14.06); Thời gian Mặt Trời thực=0:46  ? 
  1883 2 18 0:46
Thiên Can Quý
Tỉ kiên
Giáp
Thương quan
Quý
Nhật chủ
Nhâm
Kiếp tài
Địa Chi Mùi
Mùi
Dần
Dần
Tị
Tị

Can tàng
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
Quý
Tỉ
Nạp ÂmMộcThủyThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
2. Mộc dục
11. Thai
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
Thập thần
 
 Ochs, Jacques
Ấn tinh Kim    3%
  
Tỉ Kiếp Thủy    41%
  
Thực Thương Mộc    33%
  
Tài tinh Hỏa    14%
  
Quan Sát Thổ    9%
  
  
Chính quan Mậu 4%
  
Thất sát Kỷ 6%
  
Chính ấn Canh 3%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 27%
  
Kiếp tài Nhâm 14%
  
Thực thần Ất 4%
  
Thương quan Giáp 29%
  
Chính tài Bính 11%
  
Thiên tài Đinh 3%
  
moreless
 Ochs, Jacques
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
41%33%14%9%3%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
44% 56%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1887-10-19
  02/1883+  10/1887+  (4)10/1897+  (14)10/1907+  (24)10/1917+  (34)10/1927+  (44)10/1937+  (54)10/1947+  (64)10/1957+  (74)10/1967+  (84)
Thiên CanGiáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Canh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Đinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Địa ChiDần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Can tàng
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
KỷTânQuý
SátT.ẤnTỉ
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
Tân
T.Ấn
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
ĐinhKỷ
T.TàiSát
BínhCanhMậu
C.TàiC.ẤnQuan
 xuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạ
Nạp ÂmThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
    
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi lục hợp (Sửu-Tý),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Dậu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Vong thần,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Thân-Tý),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tị-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.