Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -21.45 (Kinh độ: -35.6 + : 14.15); Thời gian Mặt Trời thực=19:14  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Ochlik, Rémi
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=12:57; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Ochlik, Rémi
1983-10-16 19:35, GMT+1, 6.1°. Hiệu chỉnh phút: -21.45 (Kinh độ: -35.6 + : 14.15); Thời gian Mặt Trời thực=19:14  ? 
  1983 10 16 19:14
Thiên Can Quý
Thất sát
Nhâm
Chính quan
Đinh
Nhật chủ
Canh
Chính tài
Địa Chi Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Tuất
Tuất
Can tàng
GiápNhâm
C.ẤnQuan
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
Nạp ÂmThủyThủyThủyKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
9. Mộ
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Thập thần
 
 Ochlik, Rémi
Ấn tinh Mộc    4%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    9%
  
Thực Thương Thổ    35%
  
Tài tinh Kim    23%
  
Quan Sát Thủy    28%
  
  
Chính quan Nhâm 17%
  
Thất sát Quý 12%
  
Chính ấn Giáp 4%
  
Thiên ấn Ất 0%
  
Tỉ kiên Đinh 9%
  
Kiếp tài Bính 0%
  
Thực thần Kỷ 12%
  
Thương quan Mậu 23%
  
Chính tài Canh 15%
  
Thiên tài Tân 9%
  
moreless
 Ochlik, Rémi
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
9%35%23%28%4%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
13% 87%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1986-06-02
  10/1983+  06/1986+  (2)06/1996+  (12)06/2006+  (22)06/2016+  (32)06/2026+  (42)06/2036+  (52)06/2046+  (62)06/2056+  (72)06/2066+  (82)
Thiên CanNhâm
Chính quan
Tân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Địa ChiTuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
MậuĐinhTân
ThươngTỉT.Tài
Tân
T.Tài
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
GiápBínhMậu
C.ẤnKiếpThương
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
 thuthuthuhạhạhạxuânxuânxuânđông
Nạp ÂmThủyMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
phá (Mùi-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
chi xung (Thìn-Tuất),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.