Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -73.19 (Kinh độ: -4.8 + : -8.39 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=5:32  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.64 (Kinh độ: 0 + : 3.64); Thời gian Mặt Trời thực=8:57; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Nascimento, Kelly Cristina
1967-01-13 06:45, GMT-3, -46.2001°. Hiệu chỉnh phút: -73.19 (Kinh độ: -4.8 + : -8.39 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=5:32  ? 
  1967 1 13 5:32
Thiên Can Bính
Kiếp tài
Tân
Thiên tài
Đinh
Nhật chủ
Quý
Thất sát
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Sửu
Sửu
Sửu
Sửu
Mão
Mão
Can tàng
KỷĐinh
ThựcTỉ
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
Ất
T.Ấn
Nạp ÂmThủyThổThủyKim
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
9. Mộ
9. Mộ
7. Bệnh
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
phá (Mão-Ngọ),
Niên không ,
Thập thần
 
 Nascimento, Kelly Cristina
Ấn tinh Mộc    13%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    23%
  
Thực Thương Thổ    27%
  
Tài tinh Kim    19%
  
Quan Sát Thủy    19%
  
  
Chính quan Nhâm 0%
  
Thất sát Quý 19%
  
Chính ấn Giáp 0%
  
Thiên ấn Ất 13%
  
Tỉ kiên Đinh 9%
  
Kiếp tài Bính 13%
  
Thực thần Kỷ 27%
  
Thương quan Mậu 0%
  
Chính tài Canh 0%
  
Thiên tài Tân 19%
  
moreless
 Nascimento, Kelly Cristina
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
23%27%19%19%13%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
36% 64%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1969-07-09
  01/1967+  07/1969+  (2)07/1979+  (12)07/1989+  (22)07/1999+  (32)07/2009+  (42)07/2019+  (52)07/2029+  (62)07/2039+  (72)07/2049+  (82)
Thiên CanTân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Nhâm
Chính quan
Địa ChiSửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
Quý
Sát
NhâmGiáp
QuanC.Ấn
MậuĐinhTân
ThươngTỉT.Tài
Tân
T.Tài
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
 đôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạxuân
Nạp ÂmThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
hình (Tý-Mão),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Nhật không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
hại (Thìn-Mão),
phá* (Thìn-Sửu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.