Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -55.43 (Kinh độ: -51.2 + : -4.23); Thời gian Mặt Trời thực=9:00  ?  ; thứ sáu
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Mestrallet, Gérard
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.64 (Kinh độ: 0 + : 3.64); Thời gian Mặt Trời thực=1:13; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Mestrallet, Gérard
1949-04-01 09:55, GMT+1, 2.2°. Hiệu chỉnh phút: -55.43 (Kinh độ: -51.2 + : -4.23); Thời gian Mặt Trời thực=9:00  ? 
  1949 4 1 9:00
Thiên Can Kỷ
Thiên ấn
Đinh
Thất sát
Tân
Nhật chủ
Quý
Thực thần
Địa Chi Sửu
Sửu
Mão
Mão
Dậu
Dậu
Tị
Tị
Can tàng
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
Ất
T.Tài
Tân
Tỉ
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
10. Tuyệt
4. Lâm quan
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thập thần
 
 Mestrallet, Gérard
Ấn tinh Thổ    28%
  
Tỉ Kiếp Kim    22%
  
Thực Thương Thủy    13%
  
Tài tinh Mộc    21%
  
Quan Sát Hỏa    17%
  
  
Chính quan Bính 6%
  
Thất sát Đinh 10%
  
Chính ấn Mậu 3%
  
Thiên ấn Kỷ 25%
  
Tỉ kiên Tân 19%
  
Kiếp tài Canh 3%
  
Thực thần Quý 13%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 0%
  
Thiên tài Ất 21%
  
moreless
 Mestrallet, Gérard
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
22%13%21%17%28%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
50% 50%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1958-01-03
  04/1949+  01/1958+  (8)01/1968+  (18)01/1978+  (28)01/1988+  (38)01/1998+  (48)01/2008+  (58)01/2018+  (68)01/2028+  (78)01/2038+  (88)
Thiên CanĐinh
Thất sát
Bính
Chính quan
Ất
Thiên tài
Giáp
Chính tài
Quý
Thực thần
Nhâm
Thương quan
Tân
Tỉ kiên
Canh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Mậu
Chính ấn
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
T.Tài
GiápBínhMậu
C.TàiQuanC.Ấn
KỷTânQuý
T.ẤnTỉThực
Quý
Thực
NhâmGiáp
ThươngC.Tài
MậuĐinhTân
C.ẤnSátTỉ
Tân
Tỉ
CanhNhâmMậu
KiếpThươngC.Ấn
KỷẤtĐinh
T.ẤnT.TàiSát
ĐinhKỷ
SátT.Ấn
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Thiên y*,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
chi xung (Dậu-Mão),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Long đức*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.