Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -12.33 (Kinh độ: -7.16 + : -5.17); Thời gian Mặt Trời thực=7:13  ?  ; thứ năm

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Mertz, Bernd Arnulf
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.64 (Kinh độ: 0 + : 3.64); Thời gian Mặt Trời thực=2:04; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Mertz, Bernd Arnulf
1924-07-10 07:25, GMT+1, 13.21°. Hiệu chỉnh phút: -12.33 (Kinh độ: -7.16 + : -5.17); Thời gian Mặt Trời thực=7:13  ? 
  1924 7 10 7:13
Thiên Can Giáp
Thiên tài
Tân
Kiếp tài
Canh
Nhật chủ
Canh
Tỉ kiên
Địa Chi
Mùi
Mùi
Dần
Dần
Thìn
Thìn
Can tàng
Quý
Thương
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
Nạp ÂmKimThổMộcKim
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
3. Quan đới
10. Tuyệt
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Thìn-Tý),
Thập thần
 
 Mertz, Bernd Arnulf
Ấn tinh Thổ    35%
  
Tỉ Kiếp Kim    25%
  
Thực Thương Thủy    10%
  
Tài tinh Mộc    25%
  
Quan Sát Hỏa    5%
  
  
Chính quan Đinh 3%
  
Thất sát Bính 3%
  
Chính ấn Kỷ 15%
  
Thiên ấn Mậu 20%
  
Tỉ kiên Canh 12%
  
Kiếp tài Tân 12%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
Thương quan Quý 10%
  
Chính tài Ất 5%
  
Thiên tài Giáp 20%
  
moreless
 Mertz, Bernd Arnulf
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
25%10%25%5%35%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
60% 40%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1933-08-16
  07/1924+  08/1933+  (9)08/1943+  (19)08/1953+  (29)08/1963+  (39)08/1973+  (49)08/1983+  (59)08/1993+  (69)08/2003+  (79)08/2013+  (89)
Thiên CanTân
Kiếp tài
Nhâm
Thực thần
Quý
Thương quan
Giáp
Thiên tài
Ất
Chính tài
Bính
Thất sát
Đinh
Chính quan
Mậu
Thiên ấn
Kỷ
Chính ấn
Canh
Tỉ kiên
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
Tân
Kiếp
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
GiápNhâm
T.TàiThực
Quý
Thương
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Ất
C.Tài
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmThổKimKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Tuất-Thìn),
phá (Tuất-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
bán hợp (Mão-Mùi),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Thìn-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.