Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -16.3 (Kinh độ: -10.84 + : -5.46); Thời gian Mặt Trời thực=22:27  ?  ; thứ năm

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Merlini, Marisa
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.48 (Kinh độ: 0 + : 3.48); Thời gian Mặt Trời thực=14:37; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Merlini, Marisa
1923-08-09 22:43, GMT+1, 12.29°. Hiệu chỉnh phút: -16.3 (Kinh độ: -10.84 + : -5.46); Thời gian Mặt Trời thực=22:27  ? 
  1923 8 9 22:27
Thiên Can Quý
Chính ấn
Canh
Thất sát
Giáp
Nhật chủ
Ất
Kiếp tài
Địa Chi Hợi
Hợi
Thân
Thân
Dần
Dần
Hợi
Hợi
Can tàng
GiápNhâm
TỉT.Ấn
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Nạp ÂmThủyMộcThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
10. Tuyệt
4. Lâm quan
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
hại (Thân-Hợi),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Lộc thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
hại (Hợi-Thân),
Thập thần
 
 Merlini, Marisa
Ấn tinh Thủy    45%
  
Tỉ Kiếp Mộc    25%
  
Thực Thương Hỏa    2%
  
Tài tinh Thổ    3%
  
Quan Sát Kim    25%
  
  
Chính quan Tân 0%
  
Thất sát Canh 25%
  
Chính ấn Quý 17%
  
Thiên ấn Nhâm 28%
  
Tỉ kiên Giáp 14%
  
Kiếp tài Ất 12%
  
Thực thần Bính 2%
  
Thương quan Đinh 0%
  
Chính tài Kỷ 0%
  
Thiên tài Mậu 3%
  
moreless
 Merlini, Marisa
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
25%2%3%25%45%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
71% 29%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1933-03-10
  08/1923+  03/1933+  (9)03/1943+  (19)03/1953+  (29)03/1963+  (39)03/1973+  (49)03/1983+  (59)03/1993+  (69)03/2003+  (79)03/2013+  (89)
Thiên CanCanh
Thất sát
Tân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Giáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Bính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Mậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Địa ChiThân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Can tàng
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
Tân
Quan
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Quý
C.Ấn
QuýTânKỷ
C.ẤnQuanC.Tài
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
 thuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạ
Nạp ÂmMộcMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
hại (Thân-Hợi),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tý-Thân),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mão-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
thị thế chi hình (Tị-Dần-Thân),
chi xung (Tị-Hợi),
hại (Tị-Dần),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.