Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -23.77 (Kinh độ: -17.84 + : -5.93); Thời gian Mặt Trời thực=11:16  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Mercer, Jacque
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=0:01; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Mercer, Jacque
1931-01-07 11:40, GMT-7, -109.46°. Hiệu chỉnh phút: -23.77 (Kinh độ: -17.84 + : -5.93); Thời gian Mặt Trời thực=11:16  ? 
  1931 1 7 11:16
Thiên Can Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Nhâm
Nhật chủ
Bính
Thiên tài
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Sửu
Sửu
Tuất
Tuất
Ngọ
Ngọ
Can tàng
KỷĐinh
QuanC.Tài
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
KỷĐinh
QuanC.Tài
Nạp ÂmThổHỏaThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
6. Suy
3. Quan đới
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Kim dư,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Thập thần
 
 Mercer, Jacque
Ấn tinh Kim    27%
  
Tỉ Kiếp Thủy    4%
  
Thực Thương Mộc    0%
  
Tài tinh Hỏa    22%
  
Quan Sát Thổ    48%
  
  
Chính quan Kỷ 37%
  
Thất sát Mậu 10%
  
Chính ấn Tân 8%
  
Thiên ấn Canh 19%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
Kiếp tài Quý 4%
  
Thực thần Giáp 0%
  
Thương quan Ất 0%
  
Chính tài Đinh 14%
  
Thiên tài Bính 8%
  
moreless
 Mercer, Jacque
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
4%22%48%27%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
30% 70%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1931-07-09
  01/1931+  07/1931+  07/1941+  (10)07/1951+  (20)07/1961+  (30)07/1971+  (40)07/1981+  (50)07/1991+  (60)07/2001+  (70)07/2011+  (80)
Thiên CanKỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Địa ChiSửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
 đôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạxuân
Nạp ÂmHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKim
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
    
Thần Sát:
Kim dư,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
phá (Mùi-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
phá* (Thìn-Sửu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.