Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -32.47 (Kinh độ: -18.2 + : -14.27); Thời gian Mặt Trời thực=3:58  ?  ; thứ bảy

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Melsom, Odd Erling
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.48 (Kinh độ: 0 + : 3.48); Thời gian Mặt Trời thực=7:44; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Melsom, Odd Erling
1900-02-10 04:30, GMT+1, 10.45°. Hiệu chỉnh phút: -32.47 (Kinh độ: -18.2 + : -14.27); Thời gian Mặt Trời thực=3:58  ? 
  1900 2 10 3:58
Thiên Can Canh
Thất sát
Mậu
Thiên tài
Giáp
Nhật chủ
Bính
Thực thần
Địa Chi
Dần
Dần
Dần
Dần
Dần
Dần
Can tàng
Quý
C.Ấn
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Nạp ÂmThổThổThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
4. Lâm quan
4. Lâm quan
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Thập thần
 
 Melsom, Odd Erling
Ấn tinh Thủy    13%
  
Tỉ Kiếp Mộc    45%
  
Thực Thương Hỏa    20%
  
Tài tinh Thổ    13%
  
Quan Sát Kim    8%
  
  
Chính quan Tân 0%
  
Thất sát Canh 8%
  
Chính ấn Quý 13%
  
Thiên ấn Nhâm 0%
  
Tỉ kiên Giáp 45%
  
Kiếp tài Ất 0%
  
Thực thần Bính 20%
  
Thương quan Đinh 0%
  
Chính tài Kỷ 0%
  
Thiên tài Mậu 13%
  
moreless
 Melsom, Odd Erling
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
45%20%13%8%13%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
58% 42%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1908-02-18
  02/1900+  02/1908+  (8)02/1918+  (18)02/1928+  (28)02/1938+  (38)02/1948+  (48)02/1958+  (58)02/1968+  (68)02/1978+  (78)02/1988+  (88)
Thiên CanMậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Tân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Giáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Bính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Địa ChiDần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
Can tàng
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
KỷĐinh
C.TàiThương
ĐinhẤtKỷ
ThươngKiếpC.Tài
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
Tân
Quan
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
 xuânxuânxuânhạhạhạthuthuthuđông
Nạp ÂmThổThổKimKimMộcMộcThủyThủyThổThổ
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Thìn-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Dịch mã,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Thân-Tý),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Mộc



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.