Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -11.37 (Kinh độ: -12.64 + : 1.27); Thời gian Mặt Trời thực=2:49  ?  ; thứ năm
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Meldrum, Andrew
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.48 (Kinh độ: 0 + : 3.48); Thời gian Mặt Trời thực=7:43; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Meldrum, Andrew
1909-04-22 03:00, GMT0, -3.16°. Hiệu chỉnh phút: -11.37 (Kinh độ: -12.64 + : 1.27); Thời gian Mặt Trời thực=2:49  ? 
  1909 4 22 2:49
Thiên Can Kỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Nhâm
Nhật chủ
Tân
Chính ấn
Địa Chi Dậu
Dậu
Thìn
Thìn

Sửu
Sửu
Can tàng
Tân
C.Ấn
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
Quý
Kiếp
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
Nạp ÂmThổMộcMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
9. Mộ
5. Đế vượng
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thập thần
 
 Meldrum, Andrew
Ấn tinh Kim    25%
  
Tỉ Kiếp Thủy    24%
  
Thực Thương Mộc    2%
  
Tài tinh Hỏa    0%
  
Quan Sát Thổ    49%
  
  
Chính quan Kỷ 24%
  
Thất sát Mậu 24%
  
Chính ấn Tân 25%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
Kiếp tài Quý 24%
  
Thực thần Giáp 0%
  
Thương quan Ất 2%
  
Chính tài Đinh 0%
  
Thiên tài Bính 0%
  
moreless
 Meldrum, Andrew
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
24%2%49%25%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
49% 51%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1914-09-24
  04/1909+  09/1914+  (5)09/1924+  (15)09/1934+  (25)09/1944+  (35)09/1954+  (45)09/1964+  (55)09/1974+  (65)09/1984+  (75)09/1994+  (85)
Thiên CanMậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Địa ChiThìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
 xuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạ
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Học đường,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.