Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.81 (Kinh độ: -1.36 + : 4.17); Thời gian Mặt Trời thực=11:23  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Meijer, Josine
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.48 (Kinh độ: 0 + : 3.48); Thời gian Mặt Trời thực=13:58; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Meijer, Josine
1896-12-16 11:20, GMT0, -0.34°. Hiệu chỉnh phút: 2.81 (Kinh độ: -1.36 + : 4.17); Thời gian Mặt Trời thực=11:23  ? 
  1896 12 16 11:23
Thiên Can Bính
Chính tài
Canh
Chính ấn
Quý
Nhật chủ
Mậu
Chính quan
Địa Chi Thân
Thân

Mão
Mão
Ngọ
Ngọ
Can tàng
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
Quý
Tỉ
Ất
Thực
KỷĐinh
SátT.Tài
Nạp ÂmHỏaThổKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
4. Lâm quan
1. Trường sinh
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
phá (Mão-Ngọ),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá (Ngọ-Mão),
chi xung (Ngọ-Tý),
Thập thần
 
 Meijer, Josine
Ấn tinh Kim    23%
  
Tỉ Kiếp Thủy    35%
  
Thực Thương Mộc    10%
  
Tài tinh Hỏa    17%
  
Quan Sát Thổ    15%
  
  
Chính quan Mậu 12%
  
Thất sát Kỷ 3%
  
Chính ấn Canh 23%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 29%
  
Kiếp tài Nhâm 6%
  
Thực thần Ất 10%
  
Thương quan Giáp 0%
  
Chính tài Bính 10%
  
Thiên tài Đinh 7%
  
moreless
 Meijer, Josine
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
35%10%17%15%23%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
59% 41%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1900-05-29
  12/1896+  05/1900+  (3)05/1910+  (13)05/1920+  (23)05/1930+  (33)05/1940+  (43)05/1950+  (53)05/1960+  (63)05/1970+  (73)05/1980+  (83)
Thiên CanCanh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Đinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Địa Chi
Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Can tàng
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
Tân
T.Ấn
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
ĐinhKỷ
T.TàiSát
BínhCanhMậu
C.TàiC.ẤnQuan
MậuQuýẤt
QuanTỉThực
Ất
Thực
 đôngđôngthuthuthuhạhạhạxuânxuân
Nạp ÂmThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Dậu-Mão),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
phá (Ngọ-Mão),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Nhật không ,
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
phá (Mão-Ngọ),
hình (Mão-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.