Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 13.77 (Kinh độ: 1.64 + : 12.13); Thời gian Mặt Trời thực=13:29  ?  ; thứ bảy

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alyn, Kirk
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=17:27; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alyn, Kirk
1910-10-08 13:15, GMT-5, -74.59°. Hiệu chỉnh phút: 13.77 (Kinh độ: 1.64 + : 12.13); Thời gian Mặt Trời thực=13:29  ? 
  1910 10 8 13:29
Thiên Can Canh
Thiên tài
Ất
Chính ấn
Bính
Nhật chủ
Ất
Chính ấn
Địa Chi Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
Tân
C.Tài
KỷĐinh
ThươngKiếp
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
Nạp ÂmKimThủyThủyKim
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
5. Đế vượng
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
hại (Tuất-Dậu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
phá (Mùi-Tuất),
Thập thần
 
 Alyn, Kirk
Ấn tinh Mộc    30%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    15%
  
Thực Thương Thổ    14%
  
Tài tinh Kim    41%
  
Quan Sát Thủy    0%
  
  
Chính quan Quý 0%
  
Thất sát Nhâm 0%
  
Chính ấn Ất 30%
  
Thiên ấn Giáp 0%
  
Tỉ kiên Bính 0%
  
Kiếp tài Đinh 15%
  
Thực thần Mậu 6%
  
Thương quan Kỷ 8%
  
Chính tài Tân 22%
  
Thiên tài Canh 18%
  
moreless
 Alyn, Kirk
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%14%41%30%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
45% 55%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1910-11-26
  10/1910+  11/1910+  11/1920+  (10)11/1930+  (20)11/1940+  (30)11/1950+  (40)11/1960+  (50)11/1970+  (60)11/1980+  (70)11/1990+  (80)
Thiên CanẤt
Chính ấn
Bính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mậu
Thực thần
Kỷ
Thương quan
Canh
Thiên tài
Tân
Chính tài
Nhâm
Thất sát
Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Địa ChiDậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Tân
C.Tài
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
GiápNhâm
T.ẤnSát
Quý
Quan
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
MậuBínhGiáp
ThựcTỉT.Ấn
Ất
C.Ấn
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
KỷĐinh
ThươngKiếp
 thuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạ
Nạp ÂmThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKim
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
phá (Tý-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Thiên đức quý nhân,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Lộc thần,
Vong thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
bán hợp (Tị-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.