Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 15.11 (Kinh độ: 0 + : 15.11); Thời gian Mặt Trời thực=12:15  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Altink, Jan
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=1:02; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Altink, Jan
1885-10-21 12:00, GMT0, 0.0009°. Hiệu chỉnh phút: 15.11 (Kinh độ: 0 + : 15.11); Thời gian Mặt Trời thực=12:15  ? 
  1885 10 21 12:15
Thiên Can Ất
Thất sát
Bính
Chính ấn
Kỷ
Nhật chủ
Canh
Thương quan
Địa Chi Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Tân
Thực
TânĐinhMậu
ThựcT.ẤnKiếp
Tân
Thực
KỷĐinh
TỉT.Ấn
Nạp ÂmThủyThổThổThổ
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
1. Trường sinh
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Niên không ,
Thập thần
 
 Altink, Jan
Ấn tinh Hỏa    33%
  
Tỉ Kiếp Thổ    21%
  
Thực Thương Kim    38%
  
Tài tinh Thủy    0%
  
Quan Sát Mộc    8%
  
  
Chính quan Giáp 0%
  
Thất sát Ất 8%
  
Chính ấn Bính 18%
  
Thiên ấn Đinh 16%
  
Tỉ kiên Kỷ 7%
  
Kiếp tài Mậu 14%
  
Thực thần Tân 26%
  
Thương quan Canh 12%
  
Chính tài Nhâm 0%
  
Thiên tài Quý 0%
  
moreless
 Altink, Jan
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
21%38%8%33%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
54% 46%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1890-04-01
  10/1885+  04/1890+  (4)04/1900+  (14)04/1910+  (24)04/1920+  (34)04/1930+  (44)04/1940+  (54)04/1950+  (64)04/1960+  (74)04/1970+  (84)
Thiên CanBính
Chính ấn
Ất
Thất sát
Giáp
Chính quan
Quý
Thiên tài
Nhâm
Chính tài
Tân
Thực thần
Canh
Thương quan
Kỷ
Tỉ kiên
Mậu
Kiếp tài
Đinh
Thiên ấn
Địa ChiTuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
MậuĐinhTân
KiếpT.ẤnThực
Tân
Thực
CanhNhâmMậu
ThươngC.TàiKiếp
KỷẤtĐinh
TỉSátT.Ấn
ĐinhKỷ
T.ẤnTỉ
BínhCanhMậu
C.ẤnThươngKiếp
MậuQuýẤt
KiếpT.TàiSát
Ất
Sát
GiápBínhMậu
QuanC.ẤnKiếp
KỷTânQuý
TỉThựcT.Tài
 thuthuthuhạhạhạxuânxuânxuânđông
Nạp ÂmThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổThổThủy
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
phá (Mùi-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Tị-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Hồng diễm,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Mão-Ngọ),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
hại (Sửu-Ngọ),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.